PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 06 - ÔN TẬP GK2 - TOÁN 11 - KNTT (Soạn theo minh họa BGD 2025).Image.Marked.pdf

KẾT NỐI TRI THỨC (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH HỌA MỚI BGD 2025) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Với các số thực a,b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 5 5 a a b b    B. 5 5 5 a ab b   C. 5 5 5 a a b b    D. 5 5 5 a a b b   Câu 2: Với mọi số thực a dương thì   2 2 3 log a bằng A. 2 3 1 log 4 a  . B. 2 3 1 log . 2 a . C. 2 3 2log a.. D. 2 3 4log a. Câu 3: Tập xác định của hàm số   3 2 y x x    là A. ;0  1;. B.  \ 0 . C.  \ 0;1. D. 0;1 . Câu 4: Nghiệm của phương trình 2 2 3 1 1 5 5 x x x           là A. x  1; x  2 . B. Vô nghiệm. C. x 1; x  2. D. x 1; x  2 . Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log2 1 x  2 là A. x  4 . B. x  3. C. x  3. D. x  5 . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3 27 x  A. ;3 . B. 3; . C. 9; D. 0;3. Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại. Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng BC , SA bằng A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 . Mã đề thi: 06
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và SA  SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. SA   ABCD. B. BD  SAC. C. AC  SBD. D. AB  SAC Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 64 . B. 20 . C. 100. D. 80 . Câu 11: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối chóp bằng A. 3 3 4 a . B. 3 12 a . C. 3 3 6 a . D. 3 4 a . Câu 12: Cho khối lập phương có thể tích bằng 64. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 4 2. B. 4. C. 32. D. 8. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số logarit 5 y  log x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;  b) Hàm số đã cho có tập xác định là 0;  . c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành. d) Hàm số liên tục trên khoảng 1;. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông SC   ABCD. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD) nên DB  SCA . b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD) nên AB  SCB. c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với SDB. d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với SCD. Câu 3: Ông Tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, lãi suất 8% với kì hạn 1 năm? a) Sau 5 năm ông Tuấn có số tiền cả gốc lẫn lãi là 146,933 triệu đồng.
b) Sau khi gửi 15 năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi của ông Tuấn lớn hơn ba lần số tiền ban đầu. c) Do tình hình kinh tế khó khăn nên sau khi ông Tuấn gửi tiền được 6 năm thì ngân hàng hạ lãi suất xuống còn 6% với kì hạn 1 năm. Như vậy sau 10 năm kể tử ngày gửi thì số tiền ông Tuấn có được cả gốc và lãi là 179,085 triệu đồng. d) Sau 5 năm ông Tuấn rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm là 81,413 triệu đồng. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, SAB là tam giác cân tại S . Gọi M là trung điểm AB . a) Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau. b) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90  . c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng SM ,MN , với N là trung điểm của BC . d) Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho log 2, log 3 a b x  x  với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính 2 log a b P  x ? Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3 A  a a a a về dạng m n a trong đó m n là phân số tối giản và m,n   . Tính giá trị của biểu thức 2 2 T  m  n . Câu 3: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra). Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Xác định số đo góc tạo bởi hai đường thẳng BD và CD Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Số các mặt của hình chóp là các tam giác vuông là bao nhiêu?
Câu 6: Cho hình hộp ABCD.ABCD. Gọi E là điểm trên đoạn BCthỏa mãn EB  4EC và F là một điểm nằm trên đường thẳng DD sao cho D F a D D b    với a, b và a b là phân số tối giản. Nếu đường thẳng EF song song với mặt phẳng  ABD thì giá trị 2a  b bằng bao nhiêu? -------------------------HẾT------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D C A C B A D C D D B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 6 593 18 60 4 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Với các số thực a,b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 5 5 a a b b    B. 5 5 5 a ab b   C. 5 5 5 a a b b    D. 5 5 5 a a b b   Lời giải Ta có: 5 5 5 a a b b    Câu 2: Với mọi số thực a dương thì   2 2 3 log a bằng A. 2 3 1 log 4 a  . B. 2 3 1 log . 2 a . C. 2 3 2log a.. D. 2 3 4log a. Lời giải Ta có:       2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 log a  log a   2log a  4 log a  4log a.   .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.