Content text đề thi lần 1 132-209-357-485-đáp án 7h11.07.2024.pdf
Trang 1/21 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI TN MÔN: CTM BỘ MÔN: KTCS HỆ: CĐN KTML 23 HỌC KỲ : II Ngày thi: / /2024 - Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ SỐ: 132 KHÔNG ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU Họ và tên: ........................................ MSSV:.............................. Phần 1 Câu 1: Công dụng chính của mối ghép then và trục then: A. Truyền chuyển động dọc trục B. Truyền chuyển động tịnh tiến C. Truyền chuyển động quay D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 2: Hình ảnh dưới đây là: A. Bộ truyền bánh răng B. Bộ truyền đai C. Bộ truyền xích D. Bộ truyền trục vít – bánh vít Câu 3: Cho cặp bánh răng ăn khớp như hình vẽ. Chiều của lực hướng tâm tác dụng lên bánh răng bị dẫn: A. Chiều hướng lên B. Chiều hướng xuống C. Chiều hướng trái D. Chiều hướng phải Câu 4: Bộ truyền đai là bộ truyền: A. Ăn khớp - trực tiếp B. Ma sát - gián tiếp C. Ma sát - trực tiếp D. Ăn khớp - gián tiếp Câu 5: Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng có 2 trục được bố trí: A. Song song nhau B. Vuông góc nhau C. Chéo nhau D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 6: Ổ lăn có ký hiệu 6202. Theo khả năng chịu lực của ổ, đây là ổ lăn: A. Chỉ có khả năng đỡ B. Chỉ có khả năng chặn C. Có khả năng đỡ chặn D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 7: Thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: A. Đường kính vòng chia và chiều cao răng B. Đường kính vòng chia và số răng C. Môđun, số răng và góc nghiêng của phương răng D. Môđun, chiều cao răng và khoảng cách trục Câu 8: Mối ghép then bằng có ký hiệu 14x10x56. Chiều dài then có giá trị: A. 14mm B. 10mm C. 56mm D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trang 2/21 Câu 9: Cho bộ truyền bánh nón răng thẳng: me=5, Z1=18, Z2=54. Chiều dài nón đo ở mặt nón lớn có giá trị: A. 90 mm B. 72 mm C. 102,4 mm D. 142,3 mm Câu 10: Trong mối ghép ren, ký hiệu M20 có ý nghĩa: A. Ren hệ inch, đường kính danh nghĩa 20 (inch) B. Ren hệ inch, đường kính danh nghĩa 20 (inch) C. Ren hệ mét, đường kính trung bình 20 (mm) D. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 20 (mm) Câu 11: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài: m=4, Z1=20, Z2=60. Chiều cao đỉnh răng có giá trị: A. 4 mm B. 5 mm C. 9 mm D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 12: Cho bộ truyền trục vít – bánh vít: m=3, q=12, Z1=2, Z2=50. Tốc độ quay của trục vít: 500 vòng/phút. Tốc độ quay của bánh vít có giá trị: A. 20 vòng/phút B. 24 vòng/phút C. 30 vòng/phút D. 36 vòng/phút Câu 13: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài: mn=4, Z1=20, Z2=80, góc nghiêng phương răng 12 độ. Tốc độ quay của bánh răng dẫn 1000 vòng/ phút. Tốc độ quay của bánh răng bị dẫn có giá trị: A. 80 vòng/phút B. 100 vòng/phút C. 250 vòng/phút D. 320 vòng/phút Câu 14: Trong mối ghép đinh tán, loại đinh tán có hình dạng mũ sẵn nào được sử dụng phổ biến nhất: A. Đinh tán mũ tròn B. Đinh tán mũ côn C. Đinh tán mũ chìm D. Đinh tán mũ nữa chìm Câu 15: Bộ truyền đai có ưu điểm: A. Tỷ số truyền ổn định B. Truyền động với khoảng cách trục xa C. Bộ truyền nhỏ gọn D. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 16: Ổ lăn có ký hiệu 6400. Đường kính trong của ổ lăn có giá trị: A. 4 mm B. 6 mm C. 10 mm D. 40 mm Câu 17: Tỷ số truyền thích hợp được sử dụng trong bộ truyền trục vít – bánh vít: A. i=2 5 B. i=3 6 C. i=4 8 D. i=8 100 Câu 18: Cho bộ truyền trục vít – bánh vít: m=4, q=11, Z1=1, Z2=40. Đường kính mặt trụ chia của trục vít: A. 44mm B. 102mm C. 125mm D. 160mm Câu 19: Bộ truyền đai dẹt làm việc với các thông số sau: D1 = 100mm; D2 = 360mm. Xem trượt đai là không đáng kể. Tỷ số truyền bộ truyền đai là: A. 2,02 B. 3,6 C. 4 D. 5 Câu 20: Dạng hư hỏng cần chú ý của bộ truyền bánh răng: A. Gãy răng B. Tróc bề mặt răng C. Mòn răng D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 21: Cho hộp giảm tốc như hình vẽ. Lựa chọn phát biểu đúng: