PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 7. VOCABULARY AND GRAMMAR.doc


2 29. regional (adj) /ˈriː.dʒən.əl/ vùng, khu vực 30. technical (adj) /ˈteknɪkᵊl/ thuộc về kĩ thuật 31. FAO (The Food and Agriculture Organisation) (abbr) /ef-eɪ-əʊ/ (/ðə/ /fuːd/ /ænd/ /ˈæɡrɪkʌlʧər/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/) Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc 32. UNDP (United Nations Development Programme) (abbr) /juː-en-diː-piː/ (/juːˈnaɪtɪd/ /ˈneɪʃᵊnz/ /dɪˈveləpmənt/ /ˈprəʊɡræm/) Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc 33. UNICEF (United Nations International Children’s Emergency Fund) (abbr) /ˈjuː.nɪ.sef/ (/juːˈnaɪtɪd/ /ˈneɪʃᵊnz/ /ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl/ /ˈʧɪldrənz/ /ɪˈmɜːʤᵊnsi/ /fʌnd/) Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc 34. WTO (World Trade Organisation) (abbr) /ˈdʌbᵊljuː-tiː-əʊ/ (/wɜːld/ /treɪd/ /ˌɔːɡᵊnaɪˈzeɪʃᵊn/) Tổ chức Thương mại Thế giới 35. WWF (World Wildlife Fund) (abbr) /ˈdʌbᵊljuː-ˈdʌbᵊljuː- ef/ (/wɜːld/ /ˈwaɪldlaɪf/ /fʌnd/) Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 36. developing countries (adj-n) /dɪˈveləpɪŋ/ /ˈkʌntriz/ các nước đang phát triển 37. economic growth (adj-n) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ /ɡrəʊθ/ sự tăng trưởng kinh tế 38. career advice (np) /kəˈrɪər/ /ədˈvaɪs/ hướng nghiệp 39. expert advice (adj-n) /ˈekspɜːt/ /ədˈvaɪs/ lời khuyên chuyên môn 40. financial provider (adj-n) /faɪˈnænʃᵊl/ /prəˈvaɪdə/ nhà cung cấp tài chính 41. food security (np) /fuːd/ /sɪˈkjʊərəti/ an ninh lương thực 42. foreign business (adj-n) /ˈfɒrən/ /ˈbɪznɪs/ doanh nghiệp nước ngoài 43. foreign investor (adj-n) /ˈfɒrən/ /ɪnˈvestə/ nhà đầu tư nước ngoài 44. growth level (np) /ɡrəʊθ/ /ˈlevᵊl/ mức tăng trưởng 45. job market (np) /ʤɒb/ /ˈmɑːkɪt/ thị trường việc làm 46. member country (np) /ˈmembə/ /ˈkʌntri/ quốc gia thành viên
3 peacekeeping activity (np) /ˈpiːsˌkiːpɪŋ/ /ækˈtɪvəti/ hoạt động gìn giữ hòa bình 48. quality education (np) /ˈkwɒləti/ /ˌeʤʊˈkeɪʃᵊn/ giáo dục chất lượng 49. standard of living (phrase) /ˈstændəd/ /ɒv/ /ˈlɪvɪŋ/ tiêu chuẩn cuộc sống 50. the United Nations (phrase) /ðə/ /juːˈnaɪtɪd/ /ˈneɪʃᵊnz/ Liên hợp Quốc 51. drop out of school (phrase) /drɒp/ /aʊt/ /ɒv/ /skuːl/ bỏ học 52. form relation (v-n) /fɔːm/ /rɪˈleɪʃᵊn/ tạo mối quan hệ 53. get access to (phrase) /ɡet/ /ˈækses/ /tuː/ được tiếp cận với 54. in response to (phrase) /ɪn/ /rɪsˈpɒns/ /tuː/ để đáp lại 55. look down on (phrase) /lʊk/ /daʊn/ /ɒn/ khinh thường 56. sign an agreement (v-n) /saɪn/ /ən/ /əˈɡriːmənt/ ký một thỏa thuận 57. technical support (adj-n) /ˈteknɪkᵊl/ /səˈpɔːt/ hỗ trợ kỹ thuật 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 58. achievement (n) /əˈʧiːvmənt/ thành tích 59. achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được 60. active (adj) /ˈæk.tɪv/ tích cực 61. activity (n) /ækˈtɪv.ə.ti/ hoạt động 62. agricultural (adj) /ˌæɡrɪˈkʌlʧᵊrᵊl/ thuộc về nông nghiệp 63. agriculture (n) /ˈæɡ.rɪˌkʌl.tʃər/ nông nghiệp 64. commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết 65. commitment (n) /kəˈmɪtmənt/ sự cam kết 66. cultural (adj) /ˈkʌl.tʃər.əl/ thuộc về văn hóa 67. culture (n) /ˈkʌl.tʃər/ văn hóa 68. disability (n) /ˌdɪs.əˈbɪl.ə.ti/ khuyết tật 69. disabled (adj) /dɪsˈeɪbld/ tàn tật 70. economic (adj) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ thuộc về kinh tế
4 71. economy (n) /iˈkɒnəmi/ kinh tế 72. education (n) /ˌedʒʊˈkeɪʃən/ giáo dục 73. educational (adj) /ˌedʒʊˈkeɪʃənl/ thuộc về giáo dục 74. import (n) /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu 75. imported (adj) /ɪmˈpɔːtɪd/ được nhập khẩu 76. invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư 77. investor (n) /ɪnˈvestə/ nhà đầu tư 78. participant (n) /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ người tham gia 79. participate (v) /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ tham gia 80. participation (n) /pɑːˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/ sự tham gia 81. vaccinate (v) /ˈvæksɪneɪt/ tiêm vắc xin 82. vaccine (n) /ˈvæksiːn/ vắc xin II. PRONUNCIATION Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết 1. TRỌNG ÂM CHÍNH VÀ TRỌNG ÂM PHỤ - Các từ có nhiều hơn 3 âm tiết có hai trọng âm: trọng âm chính và trọng âm phụ. Trọng âm chính rơi vào âm tiết được nhấn mạnh nhất trong một từ và được đánh dấu bằng dấu ‘ - Trọng âm phụ rơi vào âm tiết nhận trọng âm không mạnh bằng âm tiết có trọng âm chính và được đánh dấu bằng dấu , Ví dụ: disadvantaged /,dɪsəd’vɑ:ntɪdʒd/ agricultural /,æɡrɪ’kʌltʃərəl/ competitive /kəm’petɪtɪv/ non-governmental /nɒn/-/,ɡʌvən’mentəl/ 2. MỘT SỐ QUY TẮC VỀ TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ NHIỀU HƠN 3 ÂM TIẾT - Từ có nhiều hơn 3 âm tiết mà âm tiết cuối kết thúc bằng các hậu tố -tion, -sion, -ic thì trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. Ví dụ: education /,edʒʊ’keɪʃən/ giáo dục application /,æp.lɪ’keɪ.ʃən/ ứng dụng communication /kə,mju:.nɪ’keɪ.ʃən/ giao tiếp

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.