PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ VIP 21 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024 ( C5).pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 21 – C5 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:. .......................................................... Câu 1: Khi một con lắc lò xo đang hoạt động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là A. v vf T    . B. 1 T v f    . C. T f v v    . D. 1 v f T    . Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. 0 hoặc π. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều 0 u U t  cos vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc A. 0 rad. B.  rad. C. 2 rad. D. 2  rad. Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. B. Cùng bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 7: Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là A. sự lân quang. B. sự nhiễu xạ ánh sáng. C. sự giao thoa ánh sáng. D. sự tán sắc ánh sáng. Câu 8: Chúng ta có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào? A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. Câu 9: Trên một cục Pin do Công ty cổ phần Pin Hà Nội sản xuất có ghi các thông số: PIN R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V như hình vẽ. Thông số 1,5(V) cho ta biết A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin. B. điện trở trong của pin. C. suất điện động của pin. D. dòng điện mà pin có thể tạo ra. Câu 10: Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại 0 a . Chu kỳ dao động của vật là A. 0 2 a A  B. 0 2 A a  C. 0 2 A  a D. 0 2 a A  Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng 2m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. 2√2π . B. √ . C. 2π . D. . 2  2   6 
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là 1  và 2  ( 2 1    ) có tần số hơn kém nhau một lượng A. 2 1 f h      . B. 2 1 f hc      . C. 2 1 2 f h      . D. 1 2 2 f hc      . Câu 13: Hạt nhân 235 92U “bắt” một notron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài notron. Đây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. hiện tượng phóng xạ. C. hiện tượng quang điện. D. phản ứng phân hạch. Câu 14: Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. Câu 15: Hai ca sĩ của Việt Nam là Mỹ Linh và Thanh Lam cùng thể hiện một bài hát “Khúc giao mùa”. Một người nghe qua radio có thể phân biệt được giọng ca của mỗi ca sĩ nhờ vào đặc tính sinh lý của âm là A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. cảm giác âm. Câu 16: Cho mạch điện như như Hình bên. Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r khi phát dòng điện cường độ I chạy qua nguồn có biểu thức là A. UN = Ir.B. UN = I(RN + r). C. UN = ξ – I.r. D. UN = ξ + I.r. Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình 0 0 s S cos t S    ( ),( 0)   . Đại lựơng 0 S được gọi là A. pha ban đầu của dao động. B. biên độ của dao động. C. tần số của dao động. D. ly độ góc của dao động. Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. B. phần cảm và phần ứng. C. cuộn thứ cấp và phần cảm. D. cuộn sơ cấp và phần ứng. Câu 19: Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng mặt trời: A. Tia đơn sắc đỏ. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia đơn sắc vàng. Câu 20. Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là A. làm lệch các tia sáng về phía đáy B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì Câu 21: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,52T với vận tốc v  vuông góc với B  . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Giá trị của v gần giá trị nào nhất sau đây: A. 19320 m/s B. 1923,07 m/s C. 2.105 m/s D. 4.105 m/s Câu 22: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C C 0 thì bước sóng điện từ mà máy này thu được là 0  . Khi C 9C  0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là A. 0 9 . B. 0 9  . C. 0 3  . D. 0 3 . Câu 23: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là = 0,53μm và = 0,48μm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng dao động cùng pha, cùng biên độ 4cm. Bước sóng lan truyền là 15cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25cm và cách B 30cm sẽ dao động với biên độ là A. 2cm B. 4cm C. 4 3 cm D. 0cm Câu 25: Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4 m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.104 V/m và hướng về phía điện tích q. Hệ số k = 9. 109 Nm2 /C2 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q? A. q = 4,0 C. B. q = - 4,0 C. C. q= - 0,4 C. D. q = 0,4 Câu 26: Đặt điện áp u = 50 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i I cos t I    2 ( 0; 0)   . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là: A. 2 ( ) 3 u U cos t     B. u U cos t   2 ( )   C. 2 ( ) 2 u U cos t     D. u U cos t  2 ( )  Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng     380 nm 760 nm . Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 575 nm. B. 505 nm. C. 475 nm. D. 425 nm. Câu 29: Chất phóng xạ 131 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 10,0 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại A. 6,9 g. B. 7,8 g. C. 9,2 g. D. 8,7 g. Câu 30: Cho hai dao động điều hòa 1 x và 2 x cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của 1 x vào 2 x được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là A. 3  . B. 2  C. 6  . D. 2 3  . Câu 31. Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,20 ± 0,03 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,680 ± 0,007 μm. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 6,65 %. B. 1,17 %. C. 1,28 %. D. 4,59 %. Câu 32: Để xác định điện dung C của một tụ điện, một hoc sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 30 rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện țừ để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,01 s và cạnh đứng là 5 V . Giá trị của C là A. 5 4,2.10 F  . B. 5 8,5.10 F  . C. 5 17.10 F  . D. 5 2,1.10 F  . Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có li độ lần lựợt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t s  0,4 là 0,8N. Động năng của vật ở thời điểm t 0,8  s là A. 28 mJ . B.14 mJ C. 25 mJ . D. 3 mJ . 2 A A A A 2 x 1 x
Câu 34: Dao động của 1 vật là tổng hợp của 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 1 x 2 3 cos 10t (cm) 2          và 2 2 x A cos 10t (cm) 6          (A2 > 0, t tính bằng s). Khối lượng của vật là m=500g. Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là 300 cm/s2 . Năng lượng dao động của vật là: A. 90 mJ. B. 270 mJ . C. 40 mJ . D. 120 mJ. Câu 35: Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dùng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau A. 2  . B. 3 10  . C. 4  . D. 8  . Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là A. 0,923. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,854. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1). Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A, B và điện áp uMN giữa hai điểm M, N theo thời gian t. Biết 63RC 16   và r 15   . Công suất tiêu thụ của mạch AB là A. 24W . B. 18 W . C. 22 W . D. 20 W . Câu 38: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 2 2 17 1 2 4 1,3.10 q q    , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Câu 39: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt  . Biết rằng các hạt  bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc  . Cho rằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u được lấy bằng số khối của chúng, phản ứng là tỏa năng lượng. Góc  có thể nhận giá trị bằng A. 0 120 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 140 . Câu 40: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 500 B. 400 C. 300 D. 200

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.