Content text LTQ - Sách 20 đề - Đề 05.pdf
TRANG 2 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA Lối thoát hiểm Nơi cấm lửa Chất dễ dáy Chất ăn mòn Nơi có chất phóng xạ Cảnh báo vật sắc, nhọn Cần đeo mặt nạ phòng độc Đồ bảo hộ cơ hể, chống hóa chất, chống nước Kính bảo vệ măt khỏi những hóa chất độc hại và đảm bảo thị lực của người trong phòng TN Bao tay chống hóa chất,chống khuẩn. Câu 3: Quá trình chuyển hóa nào sau đây là quá trình ngưng tụ? A. Từ thể lỏng sang thể rắn. B. Từ thể rắn sang thể khí. C. Từ thể lỏng sang thể khí. D. Từ thể khí sang thể lỏng. 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án D Câu 4: Người ta nén khối khí bằng một công cơ học 25J. Khối khí nóng lên và truyền nhiệt lượng 17J ra môi trường xung quanh. Trong quá trình này, nội năng khối khí A. tăng lên một lượng 8 J. B. giảm đi một lượng 8 J. C. tăng lên một lượng 42 J. D. giảm đi một lượng 42 J. 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án A Ta có công thức: = + = − = U Q A 25 17 8(J) Độ biến thiên nội năng là số dương, do đó nội năng tăng. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Dưới đây là sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy lạnh. Khi mở máy, dàn nóng hoạt động, gas (chất làm lạnh) ở dạng lỏng từ dàn nóng sẽ di chuyển qua van tiết lưu để chuyển thành dạng khí, bay hơi và tạo thành khí lạnh. Ở dàn lạnh của điều hòa, quạt gió sẽ thổi khí lạnh xung quanh các ống đồng và truyền vào phòng, nhờ cơ chế hoạt động này mà làm giảm được nhiệt độ trong phòng. Khí lạnh sau đó được hút về máy nén, máy này sẽ nén khí lạnh từ áp suất thấp trở thành áp suất cao và nóng. Gas áp suất cao sau khi chạy qua dàn nóng của máy lạnh sẽ được được làm mát bởi quạt gió và lá nhôm tản nhiệt. Sau đó, nó sẽ lại chuyển qua van tiết lưu một lần nữa. Quá trình này tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi máy lạnh được tắt. Câu 5: Khi máy lạnh hoạt động, dòng khí gas trước khi vào máy nén có áp suất 8,65 PSI và nhiệt độ a 0C. Sau khi đi qua máy nén để vào dàn nóng, áp suất khí gas là 80 PSI, nhiệt độ 600C. Tỉ số nén
TRANG 3 SÁCH 20 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA về thể tích của cùng một lượng chất trước và sau khi khí gas khi qua máy nén là 8:1. Nhiệt độ trong dàn lạnh a xấp xỉ là A. 150C B. 11,80C C. 7,50C D. 6,50C 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án A Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng cho cùng một lượng chất trước và sau khi qua máy lạnh 1 0 n n n p V nRT 8,65.8 273 a a 15 C p .V nRT 80.1 273 60 + = = + Câu 6: Trong hoạt động của máy lạnh, để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp (phòng lạnh) đến nơi có nhiệt độ cao (môi trường). Năng lượng để làm công việc này là A. năng lượng nhiệt của khí gas. B. năng lượng nhiệt của hệ thống ống dẫn gas. C. nội năng của các phân tử gas. D. điện năng nguồn điện cung cấp cho máy nén. 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án D Trong hoạt động của máy lạnh, để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp (phòng lạnh) đến nơi có nhiệt độ cao (môi trường). Năng lượng để làm công việc này là điện năng nguồn điện cung cấp cho máy nén. Câu 7: Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một khối khí xác định. A. V1T1 = V2T2 B. V.T = hằng số. C. VT2 = hằng số. D. V1T2 = V2T1 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án D Theo định luật Charles cho quá trình đẳng áp, thể tích của một khối khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối: 1 1 1 2 2 1 2 2 V T V T V T V T = = Câu 8: Nếu thể tích của một khối khí xác định giảm 2/10 so với thể tích ban đầu và nhiệt độ giảm 300C thì áp suất tăng 1/10 so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là A. 230C B. 2500C C. -230C D. -2500C 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án C Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng, trong đó: 1 1 1 8 11 V V; p p;T T 30 10 10 = = = − 1 1 1 0 11 8 . p V T 10 10 T 30 T 250K 23 C pV T 1 T − = → = = = − Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là sai? A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số. B. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên vuông pha C. Sóng điện từ truyền được trong các môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin truyền thông là sóng vô tuyến. 🖎 Hướng dẫn: Chọn đáp án B Các thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ biến thiên cùng pha.