PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề tổng hợp NHi.docx

Sự phát triển tâm vận 12) Trẻ nghe và ngửi được khi nào: A. Sơ sinh B. 3 tháng C. 6 tháng D. 9 tháng 13) Phản xạ nguyên phát mất hoàn toàn lúc nào? A. 3 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 6 tháng 14) Trẻ 15 tháng, nói được đơn âm, khi đi phải vịn tay người khác mới đi vững, đánh giá phát triển tâm vận của bé: A. B. C. Vận động tinh như trẻ 12 tháng Vận động thô như trẻ 12 tháng Ngôn ngữ như trẻ 12 tháng D. Phát triển tâm vận bình thường 15) Trẻ 9 tháng, nói được đơn âm, hiện chưa cầm nắm được viên bi, đánh giá phát tiển tâm vận: A. Chậm vận động thô B. Chậm vân động tinh C. Chậm phát triển ngôn ngữ D. Chậm phát triển vận động và ngôn ngữ 16) Trẻ biết phân biệt các con vật, biết xếp quần áo khi: A. 18 tháng B. 15 tháng C. 2-3 tuổi D. 3-6 tuổi 17) Trẻ 23 tháng lên cầu thang vững, nhưng bước xuống cầu thang phải có người vịn. Biết phân biệt người lạ người quen, tự làm vệ sinh cá nhân được, nói được những câu dài, đánh giá phát triển vận động: A. Phát triển tâm vận bình thường B. Gợi ý chậm phát triển vận động C. Gợi ý chậm phát triển ngôn ngữ Suy dinh dưỡng 18) Bé có WA -3,3 SD, HA -0,2 SD, WH -2,4 SD. Đánh giá dinh dưỡng bé này theo Waterlow: A. Suy dinh dưỡng mạn B. Suy dinh dưỡng cấp C. Suy dinh dưỡng mạn tiến triển D. Suy dinh dưỡng mạn di chứng 19) Bé có WA -3,3 SD, HA -0,2 SD, WH -2,4 SD. Đánh giá dinh dưỡng bé này theo WHO: A. Suy dinh dưỡng mạn trung bình B. Suy dinh dưỡng cấp trung bình C. Suy dinh dưỡng cấp nặng D. Suy dinh dưỡng mạn nặng 20) Suy dinh dưỡng protein năng lượng là, thiếu: A. Đạm
B. Caborhydrate C. Lipid D. Đạm và calo 21) Bé suy dinh dưỡng cấp nặng đang điều trị tích cực, 3 ngày sau bé sốt 38,2 độ C, kèm tay chân lạnh, mạch nhanh. Biến chứng cần được nghĩ đến A. Hội chứng nuôi ăn lại B. Sốc nhiễm trùng C. Sốc giảm thể tích 22) Trẻ sanh đủ tháng, có CNLS 2,4 kg, CD: 47 cm, vòng đầu 35cm. Đánh giá mức độ suy dinh dưỡng bào thai của trẻ: A. Không suy dinh dưỡng bào thai B. Suy dinh dưỡng bào thai nhẹ C. Suy dinh dưỡng bào thai vừaD. Suy sinh dưỡng bào thai nặng 23) Bé nam, 4 tháng, bị tiêu chảy 1 tháng qua. Sau đó mẹ đổi sau sữa công thức thì vẫn còn tiêu chảy, tính đến nay là tiêu chảy 2 tháng. Hiện WA -4,4 SD, HA -2,3SD, WH - 5,2 SD. Nguyên nhân gây SDD cấp nặng trên bé này: A. Tiêu chảy kéo dài làm giảm hấp thu đạm B. Sữa công thức có thành phần không cân đối các chất C. Mẹ không có đủ sữa để nuôi trẻ Đau bụng 24) Đau bụng mạn là đau bụng kéo dài trong A. 2 tháng B. 3 tháng C. 4 tháng D. 6 tháng 25) Dấu hiệu báo động của đau bụng chức năng: A. Đau quanh rốn B. Đau gây thức giấc ban đêm C. Đau ở trẻ >5 tuổi D. Giới nam 26) Bé trai, 6 tuổi, chiều nay đi dự tiệc sinh nhật cùng bạn. Tối cùng ngày bé xuất hiện đau bụng quanh rốn, không lan, đau khoảng 2h, kèm nôn 1 lần, khám bụng chưa ghi nhận bất thường. Thái độ xử trí tiếp theo: A. Hội chẩn ngoại B. Theo dõi diễn tiến 27) Tiêu chuẩn của đau bụng chức năng: A. Đau bụng không giải thích được bằng các nguyên nhân nào khác B. Xảy ra ở trẻ <5 tuổi C. Đau ngoài rốn 28) Đau bụng mạn khởi phát liên quan đến thức ăn, cần kiêng thức ăn nào sau đây: A. Thịt B. Lactose C. Chất xơ Hội chứng thiếu máu 29) Bé nam 10 tuổi, WBC: 14k, PLT: 400K, Hb: 10,2 g/dl, MCV: 70, MCH: 20. Chẩn đoán: A. Hồng cầu nhỏ nhược sắc B. Dòng Bạch cầu bình thường C. Dòng tiểu cầu tăng

C. Viêm phổi D. Bệnh màng trong 41) Sau sinh bé khóc to, nhịp tim 120 l/p, tay chân duỗi, đặt catheter vào mũi vì nhăn mặt, thân hồng. Điểm số APGAR: A. 12 B. 10 C. 8 D. 642) Sau sinh bé thở đều, nhịp tim 120 l/p, tay chân gập, đặt catheter vào mũi vì khóc to, thân hồng. Điểm số APGAR: A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Vàng da sơ sinh 43) Bé 3 ngày tuổi, mẹ máu B+, con máu A+, xét nghiệm bilirubin máu : 32 mg/dl. Bé được chỉ định thay máu, chọn nhóm máu để thay: A. Hồng cầu lắng A+ B. Hồng cầu lắng B+ C. Hồng cầu lắng O+ D. Hồng cầu rửa 44) Bé 3 ngày tuổi, cân nặng 3 kg, xét nghiệm bilirubin máu : 32 mg/dl. Bé được chỉ định thay máu, thể tích 1 lần thay máu là: A. 5ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml 45) Thành phần nào gây bệnh não A. Bilirubin GT B. Bilirubin TT C. Bilirubin tự do D. Albumin 46) Chiếu đèn, đồng phân nào quan trọng nhất A. Đồng phân cấu trúc B. Đồng phân quang học C. Oxy hóa quang học 47) Bé vàng da tới bụng, ngưỡng bilirubin ước đoán là: A. 6 mg/dl B. 9 mg/dl C. 12 mg/dl D. 15 mg/dl48) Yếu tố nào không phải là YTNC của bệnh lý não do bilirubin: A. Tăng đường huyết B. Bệnh lý tán huyết miễn dịch C. Albumin < 3 mg/dl D. Nhiễm toan Nhiễm trùng sơ sinh 49) Tác nhân thường gây nhiễm khuẩn sơ sinh muộn, câu sai: A. GBS B. S. areus C. Klebsiella

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.