PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1.Đề bài.docx

H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm
H S A Hà Nội, tháng 8 năm 2024 Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Cho các phát biểu dưới đây về chất hữu cơ: a. Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. b. Đa số các chất hữu cơ có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp, ít tan trong nước. c. Theo thành phần nguyên tố trong phân tử, các hợp chất hữu cơ được phân loại thành hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon. d. Các chất methane (CH 4 ), glucose (C 6 H 12 O 6 ), saccharose (C 12 H 22 O 11 ), glycine (C 2 H 5 NO 2 ) và sodium hydrogencarbonate (NaHCO 3 ) đều là chất hữu cơ. e. Tất cả các hợp chất hữu cơ đều có nguyên tử C, H. Số phát biểu sai trong các phát biểu trên là Đáp án: _______ Câu 202: Cho phản ứng:  22HOBrHOBrHBr Phát biểu nào sau đây về bromine trong phản ứng trên là đúng? A. Chỉ nhận proton. B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C. Chỉ bị oxi hóa. D. Chỉ bị khử.  Câu 203: Một phản ứng có biến thiên enthalpy bằng 65kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều mất một năng lượng là 65kJ. B. Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều thu được một năng lượng là 65kJ. C. Phản ứng mất 65kJ năng lượng và môi trường xung quanh nhận được một năng lượng 65kJ. D. Phản ứng nhận được 65kJ năng lượng và môi trường xung quanh mất 65kJ năng lượng . Câu 204:
H S A Để tổng hợp picric acid, người ta cho 7,5 kg phenol phản ứng với hỗn hợp HNO 3  đặc và H 2 SO 4  đặc, dư. Tính số kilogram picric acid thu được, biết hiệu suất phản ứng là 65%. A. 18,27 kg. B. 28,11 kg. C. 12,87 kg. D. 11,88 kg. Câu 205: Phản ứng giữa bromate ion và bromine ion trong dung dịch acid: 322BrO5Br6H3Br3HO Sau một khoảng thời gian, đo được:  312,0.10M s  BrC t Vậy tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian đó là A. 1,2.10 −3 Ms −1 . B. 0,4.10 −3 Ms −1 . C. 3,3.10 −3 Ms −1 . D. 3,3.10 −5 Ms −1 . Câu 206: Liên kết hoặc tương tác hóa học giữa các phân tử đơn chất halogen với nhau là A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết cộng hóa trị phân cực. C. liên kết ion. D. tương tác van der Waals. Câu 207: Trộn 200mL dung dịch HCl có pH = 2 với 300mL dung dịch NaOH có pH=12. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là A. 2. B. 12. C. 11,3. D. 11. Câu 208: Khí nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây nên hiện tương mưa acid? A. CH 4 . B. SO 2 . C. NO 2 . D. NO. Câu 209:
H S A Acetylsalicylic acid (thuốc Aspirin) có công thức cấu tạo như hình bên. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Acetylsalicylic acid có vị chua. B. Cho a mol acetylsalicylic acid phản ứng với dung dịch NaOH dư, số mol NaOH phản ứng là 3a mol. C. Công thức phân tử của acetylsalicylic acid là C 9 H 10 O 4 . D. Trong phân tử acetylsalixylic acid, nguyên tố oxygen chiếm chưa đến 36% về khối lượng. Câu 210: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH 4 , CH 3 -CH 3 . B. CH 3 OCH 3 , CH 3 CH=O. C. CH 3 OH, C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH, CH 3 OCH 3 . Câu 211: Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. A. Chiết, chưng cất và kết tinh.   B. Chiết và kết tinh. C. Chưng cất và kết tinh. D. Chưng cất, kết tinh và sắc kí.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.