Content text DC_TRẮC NGHIỆM PHẦN VẬT LÍ KHTN 6.pdf
DC_ TRẮC NGHIỆM PHẦN VẬT LÍ KHTN 6 2 A. lựa chọn thƣớc đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 8. Cho biết thƣớc ở hình bên có giới hạn đo là 8 cm. Hãy xác định độ chia nhỏ nhất của thƣớc. A. 1 mm B. 0,2 cm C. 0,2 mm D. 0,1 cm Câu 9. Trên một cái thƣớc có số đo lớn nhất là 30, số nhỏ nhất là 0, đơn vị là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 đƣợc chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thƣớc là A. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 cm. B. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 mm. C. GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 mm. D. GHĐ 1 mm, ĐCNN 30 cm. Câu 10. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thƣớc trong hình A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm. Câu 11. Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trời ngƣời ta dùng đơn vị: A. Kilômét B. Năm ánh sáng C. Dặm D. Hải lí Câu 12. Thuật ngữ “Tivi 21 inches” để chỉ: A. Chiều dài của màn hình tivi. B. Đƣờng chéo của màn hình tivi. C. Chiều rộng của màn hình tivi. D. Chiều rộng của cái tivi. Câu 13. Phát biểu đúng là A. Giới hạn đo (GHĐ) của thƣớc là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thƣớc. B. Giới hạn đo (GHĐ) của thƣớc là độ đài lớn nhất ghi trên thƣớc.
DC_ TRẮC NGHIỆM PHẦN VẬT LÍ KHTN 6 3 C. Giới hạn đo (GHĐ) của thƣớc là khoảng cách giữa 2 vạch gần nhất liên tiếp của thƣớc. D. Giới hạn đo (GHĐ) của thƣớc là khoảng cách giữa 2 vạch ngắn nhất liên tiếp của thƣớc. Câu 14. Để đo kích thƣớc (dài, rộng, đày) của cuốn sách vật lý 6, ta dùng thƣớc nào là hợp lý nhất trong các thƣớcsau ? A. Thƣớc có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. B. Thƣớc có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất là l cm. C. Thƣớc đo có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất l mm. D. Thƣớc có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 15. Để do chiều dài vải, ngƣời bán hàng phải sử dụng thƣớc hợp lý là A. Thƣớc cuộn. B. Thƣớc kẻ. C. Thƣớc thẳng (thƣớc mét). D. Thƣớc kẹp. Câu 16. Bố của Chi là thợ mộc, bố nhờ Chỉ mua 10 g đinh 5 phân. Đinh 5 phân có nghĩa là A. Chiều dài của đinh là 5cm. B. Chiều dài của đinh là 5 mm. C. Chiều dài của đỉnh là 5 dm. D. Chiều dài của đinh là 5 m. Câu 17. Để đo kích thƣớc của chiếc bàn học, ba bạn Bình, Lan, Chi chọn thƣớc đo nhƣ sau: Bình: GHĐ l,5 m và ĐCNN 1 cm. Lan: GHĐ 50 cm và ĐCNN 10 cm. Chi: GHĐ l,5 m và ĐCNN 10 cm. A. Chỉ có thƣớc của Bình hợp lý và chính xác nhất. B. Chỉ có thƣớc của Lan hợp lý và chính xác nhất. C. Chỉ có thƣớc của Chi hợp lý và chính xác nhất. D. Thƣớc của Bình và Chi hợp lý và chính xác nhất. Câu 18. Khi sử dụng thƣớc đo ta phải: A. Chỉ cần biết giới hạn đo của nó. B. Chỉ cần biết độ chia nhỏ nhất của nó. C. Chỉ cần biết đơn vị của thƣớc đo. D. Phải biết cả giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nó. Câu 19. Khi đo độ dài một vật, ngƣời ta chọn thƣớc đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thƣớc. C. Thƣớc đo nào cũng đƣợc. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 20. Cho các bƣớc đo độ dài gồm:
DC_ TRẮC NGHIỆM PHẦN VẬT LÍ KHTN 6 4 (1) Đặt thƣớc đo và mắt nhìn đúng cách; (2) Ƣớc lƣợng độ dài cần đo để chọn thƣớc đo thích hợp; (3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. Thứ tự đúng các bƣớc thực hiện để đo độ dài là A. (1), (2), (3) B. (3), (2), (1) C. (2), (1), (3) D. (2), (3), (1) Câu 21. Cho các nguyên nhân gây ra sai số khi đo chiều dài của một vật là 1. Đặt thƣớc không song song và cách xa vật. 2. Đặt mắt nhìn lệch. 3. Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thƣớc. 4. Dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp. 5. Đặt thƣớc cách xa vật. Số nguyên nhân đúng gây ra sai số khi đo chiều dài vật là A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5. Câu 22. Một bạn dùng thƣớc đo độ dài có ĐCNN là 1mm để đo độ dài bảng đen. Trong các cách ghi kết quả dƣới đây, cách ghi đúng là A. 2000 mm. B. 200 cm. C. 20 dm. D. 2 m. Câu 23. Khi đo chiều dài của một vật, cách đặt thƣớc đúng là A. Đặt thƣớc dọc theo chiều dài vật, một đầu nằm ngang bằng với vạch 0. B. Đặt thƣớc dọc theo chiều dài của vật. C. Đặt thƣớc vuông góc với chiều dài của vật. D. Đặt thƣớc tùy ý theo chiều dài vật. Câu 24. Một bạn dùng thƣớc đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 106 cm2 . Bạn ấy đã dùng thƣớc đo có ĐCNN là A. 1 cm B. 5 mm C. lớn hơn 1 cm D. nhỏ hơn 1 cm