PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 5 GK1 11.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:.Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n   . B. 1n n u n  . C. 1 n n u n   . D. 2 1n nn u n    . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết (1)sin() 2 n n n un  . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: A. 0. B. 9. C. 1. D. 9. Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng? A. 1;3;6;9;12 . B. 1;3;7;11;15 . C. 1;3;5;7;9 . D. 1;2;4;6;8 . Câu 4: Cho cấp số nhân nu với 12u và 26u . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 1 3 . Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 18u và công sai 3d . Giá trị của 2u bằng A. 8 3 . B. 24 . C. 5 . D. 11 . Câu 6: Giá trị của tổng 22018133...3S bằng A. 2019 31 2S  . B. 2018 31 2S  . C. 2020 31 2S  . D. 2018 31 2S  . Câu 7: Tập xác định của hàm số tanyx là A. D\2,.kkℝℤ B. D\2,. 2kk   ℝℤ C. D\,. 2kk   ℝℤ D. D\,.kkℝℤ Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số cotyx là hàm số chẵn. B. Hàm số sinyx là hàm số chẵn. C. Hàm số tanyx là hàm số chẵn. D. Hàm số cosyx là hàm số chẵn. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số cosyx là A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2. Câu 10: Phương trình 2 0 33sinx    có nghiệm là A.  3 .xkk ℤ B.  .xkkℤ C. 23 32 .k xk ℤ D. 3 22 .k xk ℤ Câu 11: Bảng thống kê số tiền của một khách hàng mua xăng: Khi đó cỡ mẫu là: A. 35 B. 3 C. 15 D. 10 Câu 12: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này. A. 3.48 B. 3.25 C. 3.75 D. 4.75 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho biết 34 sin,cos 55 . Và các biểu thức: sinsin() 2A     ; cos()cot 2B     . Khi đó (I) cossinA (II) costanB (III) 27 20AB (IV) 29 20AB Câu 2: Cho dãy số nu được xác định như sau: 1 1 2 5nn u uu     . Khi đó: (I) Năm số hạng đầu của dãy số là: 123452;7;12;17;22uuuuu . (II) Số hạng tổng quát của dãy nu là 53nun (III) Số hạng 50u bằng 247 (IV) 512 là số hạng thứ 102 của dãy nu Câu 3: Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 h đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau: Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 16 7 2 (I) Giá trị đại diện nhóm [50;60) là 55 (II) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50;60) (III) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [30;40) . (IV) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi. Câu 4: Cho cấp số nhân nu thoả mãn 46 35 540 180 uu uu     . Khi đó: (I) Số hạng 12u (II) Gọi q là công bội của cấp số nhân, thì ba số ;1;3q tạo thành một cấp số cộng (III) Số 486 là số hạng thứ 5 của cấp số nhân (IV) Tổng của 21 số hạng đầu cấp số nhân đã cho bằng 5230176602 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Góc rad tương ứng bao nhiêu độ? Câu 2: Biểu thức 17 tan2cot(5)cot 2Axxkx     , khi đó: ?k Câu 3: Cho dãy số :3;1;1;3;5;nu Số hạng thứ 2025 bằng Câu 4: Cho biết bốn số 5;;15;xy theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức 32xy . Câu 5: Tìm công bội của cấp số nhân nu , biết: 123 13 31 26 uuu uu     biết q>1
Câu 6: Người ta tiến hành phỏng vấn 50 người về phim chiếu rạp Lật mặt 6 của Lý Hải. Người điều tra yêu cầu cho điểm phim theo thang điểm 100 . Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây: Số điểm [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100) Số người 4 7 9 18 12 Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên. --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang)
Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:.Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1 n n u n   . *B. 1n n u n  . C. 1 n n u n   . D. 2 1n nn u n    . Hướng dẫn giải Ta có: 0 0 01  11 211  22 321  33 431  44 541  Suy ra 1n n u n  . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết (1)sin() 2 n n n un  . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: A. 0. B. 9. C. 1. *D. 9. Hướng dẫn giải Ta có 9999.1.sin9 2u    Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng? A. 1;3;6;9;12 . *B. 1;3;7;11;15 . C. 1;3;5;7;9 . D. 1;2;4;6;8 . Hướng dẫn giải Ta có dãy số 1;3;7;11;15 là một cấp số cộng có công sai 4d . Câu 4: Cho cấp số nhân nu với 12u và 26u . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng *A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 1 3 . Hướng dẫn giải Công bội của cấp số nhân là 2 1 6 3 2u q u . Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 18u và công sai 3d . Giá trị của 2u bằng A. 8 3 . B. 24 . C. 5 . *D. 11 . Hướng dẫn giải Áp dụng công thức ta có: 218311uud . Câu 6: Giá trị của tổng 22018133...3S bằng *A. 2019 31 2S  . B. 2018 31 2S  . C. 2020 31 2S  . D. 2018 31 2S  . Hướng dẫn giải Ta thấy S là tổng của 2019 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 11u , công bội 3q .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.