PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 62 HSG VẬT LÍ 12.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐỀ SỐ 62 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 180 phút PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) Câu 1: Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ. C. biên độ và pha ban đầu. D. tần số và pha ban đầu. Câu 2: Một vật dao động đều hòa có chu kì T và biên độ 12 cm. Tại một thời điểm 1tt vật có li độ 1x6cm và vận tốc v 1 , sau đó T 4 vật có vận tốc 12cm/s . Độ lớn 1v là A. 123cm/s B. 63cm/s C. 62cm/s D. 122cm/s Câu 3: Khi nói về sóng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 4: Trong giờ thực hành đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là λ  = (75 ±  4) cm và tần số của âm đó là f = (440 ± 10) Hz.  Kết quả ghi tốc độ truyền âm trong không khí mà học sinh đó đo được là A.  330m/s. B.  (330 ±14) m/s C. (330 ±20) m/s D. (330 ±25) m/s Câu 5: Đại lượng đặc trung cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là: A. Vecto điện trường B. Điện trường C. Từ trường D. Cường độ điện trường. Câu 6: Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. B. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. C. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. D. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0. Câu 7: Một pin sau một thời gian đem sử dụng thì A. suất điện động và điện trở trong của pin đều tăng. B. suất điện động và điện trở trong của pin đều giảm. C. suất điện động của pin tăng và điện trở trong của pin giảm. D. suất điện động của pin giảm và điện trở trong của pin tăng. Câu 8 : Hai vật nhỏ mang điện tích cách nhau 40cm trong không khí thì đẩy nhau với lực là 0,675 N. Biết rằng tổng điện tích của hai vật là 8. 10 -6 C. Điện tích của mỗi vật lần lượt là: A. q 1 =7. 10 -6 C; q 2 =10 -6 C. B. q 1 =q 2 =4. 10 -6 C. C. q 1 =2. 10 -6 C ; q 2 =6. 10 -6 C. D. q 1 =3. 10 -6 C ; q 2 =5. 10 -6 C. Câu 9: Sự bay hơi A. xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng. C. xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. D. chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng. Câu 10: Hệ thức UAQ khi Q > 0 và A < 0 mô tả quá trình A. hệ truyền nhiệt và sinh công. B. hệ nhận nhiệt và sinh công. C. hệ truyền nhiệt và nhận công. D. hệ nhận nhiệt và nhận công. Câu 11: Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 40 ∘ C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F?


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.