Content text CHUONG 6 HOA 11 NAM 2024 - 2025.DE.doc
HÓA HỌC 11 Chương trình GDPT 2018 Chương 6: HỢP CHẤT CARBONYL - CARBOXYLIC ACID (Phiên bản mới: Theo cấu trúc đề minh họa 2025 của bộ giáo dục) Trái cây họ cam, quýt chứa nhiều citric acid Lactic acid có trong sữa chua Họ tên học sinh:………………………………………………..Lớp:………. Năm học : 2024 – 2025 LƯU HÀNH NỘI BỘ
Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 2 CO Chương 6: HỢP CHẤT CARBONYL - CARBOXYLIC ACID Chủ đề 1: HỢP CHẤT CARBONYL 1 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 1 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 7 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 7 Mức 1: Nhận biết 7 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carbonyl 7 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carbonyl 7 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carbonyl 8 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carbonyl 9 Mức 2: Thông hiểu 9 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carbonyl 9 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carbonyl 10 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carbonyl 10 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carbonyl 11 Mức 3: Vận dụng 12 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 13 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 16 Mức 2: Thông hiểu 16 Mức 3: Vận dụng 17 Chủ đề 2: CARBOXYLIC ACID 18 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 18 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 23 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 23 Mức 1: Nhận biết 23 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carboxylic acid 23 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carboxylic acid 24 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carboxylic acid 24 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carboxylic acid 25 Mức 2: Thông hiểu 26 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carboxylic acid 26 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carboxylic acid 27 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carboxylic acid 27 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carboxylic acid 28 Mức 3: Vận dụng 29 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 31 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 35 Mức 2: Thông hiểu 35 Mức 3: Vận dụng 36 Chủ đề 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 6 38 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 38 B. CÁC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6 (TÁCH RIÊNG 3 ĐỀ) 38 Chủ đề 1: HỢP CHẤT CARBONYL A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1. Khái niệm
Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 3 - Hợp chất carbonyl là các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl ( ) . - Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc -CHO) hoặc nguyên tử hydrogen. - Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm liên kết với 2 gốc hydrocarbon. VD: Cinnamaldehyde là một hợp chất aldehyde có trong tinh dầu quế. Methone là một hợp chất ketone có trong tinh dầu bạc hà. 2. Danh pháp a) Danh pháp thay thế Tên aldehyde: Ví dụ: CH 3 - CH 2 - CH =O propanal Tên ketone: Ví dụ: CH3CCH2 O CH2CH3 12345 pentan - 2 - one Chú ý: - Mạch C là mạch dài nhất chứa nhóm (C=O) - Mạch C được đánh số từ nhóm -CHO (đối với aldehyde) hoặc từ phía gần nhóm C=O hơn (đối với - ketone). - Đối với ketone, nếu nhóm C=O chỉ có một vị trí duy nhất thì không cần số chỉ vị trí nhóm C=O - Nếu mạch C có nhánh thì cần thêm vị trí và tên nhánh ở phía trước. b) Tên thông thường : chỉ một số aldehyde và ketone có HCHO: aldehyde formic (formaldehyde) CH 3 CHO: aldehyde acetic (acetaldehyde) C 6 H 5 CHO: aldehyde benzoic ( benzaldehyde) CH 3 COCH 3 : acetone c) Tên gốc - chức: áp dụng với ketone Andehyde Công thức cấu tạo Tên theo danh pháp thay thế Tên thông thường CO Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) al one Vị trí C=O Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) Tên gốc hydrocarbon liên kết với C=O (theo thứ tự chữ cái) ketone
Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 4 HCHO Methanal formaldehyde (formic aldehyde) CH 3 CHO Ethanal acetaldehyde (acetic aldehyde) CH 3 CH 2 CHO propanal propionaldehyde CH 3 CH 2 CH 2 CHO butanal butyraldehyde CH 3 [CH 2 ] 3 CHO pentanal valeraldehyde CH3CHCH2CHO CH3 3-methylbutanal isovaleraldehyde CH 2 =CHCHO propenal acrolein (acrylaldehyde) acrylic aldehyde CH 2 =CHCH 2 CHO But-3-enal C 6 H 5 CHO pheneylmethanal aldehyde benzoic ( benzaldehyde) C 6 H 5 CH=CH-CHO 3-phenylprop-2-enal cinnamic aldehyde (cinnamaldehyde) Ketone Công thức cấu tạo Tên theo danh pháp thay thế Tên gốc - chức (Tên thông thường) CH 3 COCH 3 propanone dimethyl ketone acetone CH 3 CH 2 CO CH 3 Butanone ethyl methyl ketone CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3 Pentan-2-one methyl propyl ketone CH 3 CH 2 COCH 2 CH 3 Pentan-3-one diethyl ketone CH 3 COCH 2 CH=CH 2 pent - 4 -en-2-one allyl methyl ketone CH 3 COCH=CH 2 but - 3 -en - 2-one methyl vinyl ketone C 6 H 5 COCH 3 1-phenylethan-1-one methyl phenyl ketone (acetophenone) C 6 H 5 COC 6 H 5 diphenylmethanone diphenyl ketone (benzophenone) 3. Công thức chung: - Andehyde no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n 1) hoặc C n H 2n+1 CHO (n 0) => hoặc RCHO (R : gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử H) - Ketone no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n 2) => hoặc RCOR’ (R, R’ : gốc hydrocarbon có thể giống hoặc khác nhau) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Liên kết đôi C=O phân cực về phía nguyên tử oxygen.