PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương VII - Bài 1 - HÀM SỐ y=ax^2.docx

BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII 1 ĐẠI SỐ 9 A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ 1. Hàm số 20yaxa xác định với mọi giá trị của x thuộc R 2. Đồ thị hàm số 20yaxa  Đồ thị của hàm số 20yaxa là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O.  Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.  Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất cảu đồ thị.  Cách vẽ đồ thị hàm số: 20yaxa - Bước 1: Lập bảng giá trị để tìm ra giá trị của y tương ứng với một số giá trị cụ thể của x - Bước 2: Căn cứ vào bảng giá trị, vẽ một số điểm cụ thể thuộc đồ thị của hàm số đó. - Bước 3: Vẽ Parabol đi qua gốc toạ độ và các điểm đã xác định ở bước 2, ta nhận được đồ thị hàm số 20yaxa . B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Xong rồi đó. Gỏ lãi những công thức toán, I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị hàm số 20yaxa là đường gì ? A. Là một đường thẳng B. Là một đường tròn C. Là một đường cong D. Là một đường chéo Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số 20yaxa . A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Với 0a thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và (0;0)O là điểm cao nhất của đồ thị. C. Với 0a thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và (0;0)O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Với 0a thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và (0;0)O là điểm thấp nhất của đồ thị. Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số hàm số 23yx ? A. 1;3 B. 3;12 C. 2;4 . D. 1;3 Câu 4: Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 2 4yx . B. 21 2yx . C. 21 4yx D. 2 2yx y x -1 2 1 O1 BÀI 1. HÀM SỐ 20yaxa
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII 2 ĐẠI SỐ 9 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số 22ymx có đồ thị đi qua điểm 1;3 . Khi đó giá trị của m tương ứng là A. 1m . B. 1m C. 0m . D. 2m II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 6: Đường thẳng nào sau đây không cắt parabol 2yx ? A. 21yx . B. 2yx C. 23yx . D. 23yx Câu 7: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) 2yx và parabol 2yx là A. 1;1 và 2;4 . B. 1;1 và 2;4 . C. 1;1 và 2;4 . D. 1;1 và 2;4 . Câu 8: Đồ thị hàm số 20yaxa đi qua hai điểm 2;4A và 4;Bb(4;)Bb . Giá trị 5ba là: A. 11. B. 16 C. 1. D. 15 Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biết điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol 2 2yx và đường thẳng 12ymx , với m là tham số. Khi đó giá trị của m . A. 1m B. 5m C. 2m D. 3m Bài 10. Hàm số 22ymx đạt giá trị nhỏ nhất khi A. 2m B. 2m C. 2m D. 2mƒ III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11: Cho hàm số 2yx có có đồ thị là (P). Đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc (P) có hoành độ bằng - 1 và 2 là: A. 2yx B. 2yx C. 2yx D. 2yx Câu 12: Cho hàm số 22yx có đồ thị là (P). Toạ độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 là: A. 3;6;3;6 B. 6;3;6;3 C. 3;6. D. (72;6) Câu 13: Hàm số 22233;330ymmxmm . Tổng các giá trị của m biết đồ thị của hàm số đi qua điểm (1;1)A . A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 Câu 14: Cho parabol 21: 2Pyx cắt đường thẳng 3: 2dyx3: 2dyx tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 42 B. 53 . C. 4 D. 22 IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII 3 ĐẠI SỐ 9 Câu 15: Cho đường thẳng :2dyxm và parabol 2:Pyx số nguyên m nhỏ nhất đề ()d cắt ()P tại hai điềm phân biệt là A. 0 B. 2- C. 1- D. 1 Câu 16: Cho parabol 2:Pyx và đường thẳng :1dymxm ( m là tham số). Tập hợp các giá trị của m để đường thẳng ()d cắt parabol ()P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12;xx thoả mãn 122022xx là A. 2020;2020 B. 2020;2021 C. 2020;2021 D. 2021;2021 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm số 2 yax là hàm số bậc hai. Vẽ đồ thị hàm số. Phương pháp giải  Hàm số 2yax là hàm số bậc hai khi 0a .  Nếu hệ số a có chứa fm thì cần điều kiện là 0fm  Nếu hệ số a có dạng phân thức thì cần thêm điêu kiện mẫu thức khác 0 .  Để vẽ đồ thị hàm số 20yaxa ta thực hiện các bước sau:  Bước 1: Lập bảng giá trị (nên lấy ít nhất 5 giá trị).  Bước 2: Đồ thị hàm số 2yax có dạng parabol nằm phía trên trục hoành nếu a > 0 và nằm phía dưới trục hoành nếu a < 0, đồng thời đi qua các điểm thuộc bảng giá trị.  Bước 3: Vẽ đồ thị. Bài 1. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: a) 21ymx b) 221ymx c) 21 2    m yx m d) 2 5ymmx Bài 2. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: a) 21 2    m yx m b) 2 5ymmx Bài 3. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai:| a) 22 m yx m b) 2 29 2    m yx m Bài 4. Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) 2 2yx b) 21 4yx Bài 5. Cho parabol 2 (): 2x Py và đường thẳng ():4dyx . a) Vẽ ()P và ()d trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm ()P và ()d Dạng 2. Tính giá trị của hàm số 20yfxaxa tại 0xx và bài toán liên quan. Phương pháp giải:
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII 4 ĐẠI SỐ 9  Giá trị hàm số tại là ;  Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số để thỏa mãn một điều kiện cho trước: - Gọi điểm thuộc đồ thị hàm số nên - Từ điều kiện bài cho, thiết lập quan hệ giữa và , từ đó tìm được hoặc , suy ra tọa độ điểm . Bài 6. Cho hàm số 2()4yfxx . Hãy tính (1),(1),(2),(2),(0)fffff Bài 7. Cho Parabol 21: 3Pyx . Xác định giá trị m để các điểm sau đây thuộc Parabol P a) 3;Am b) ;3Bm Bài 8. Cho hàm số 21 2  yfxx có đồ thị C . Trong các điểm 12;2,1;0,1; 2    ABC , điểm nào thuộc đồ thị C , điểm nào không thuộc? Vì sao? Bài 9. Cho hàm số 24yx có đồ thị là Parabol P . a) Xác định tọa độ của điểm A . Biết điểm A nằm trên P có hoành độ bằng 1 2 . b) Xác định tọa độ của điểm B . Biết điểm B nằm trên P có tung độ bằng 4 . Bài 10. Tìm m để điểm ;2Mmm thuộc đồ thị hàm số 2()2yfxx Bài 11. Cho hàm số 23yfxx a) Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 3;22;322 b) Tìm các giá trị của a , biết rằng 1263fa c) Tìm b biết rằng 612fbb . Dạng 3. Xác định hệ số a của hàm số 2()0yfxaxa . Phương pháp giải: Nếu biết đồ thị hàm số 20yaxa đi qua điểm 00;xy thì có : 20 002 0 y yaxa x (với  00x ) Bài 12: Xác định hệ số a của hàm số 2yaxP . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm 10;30A . Bài 13. Cho hàm số 22ykx có đồ thị cắt đường thẳng 230yx tại điểm 1;Mm . Hãy xác định k và m . Bài 14. Cho Parabol 2:0Pyaxa . Biết 1 ;AAy a    và 3;BBy là hai điểm thuộc P thỏa mãn tam giác AOB vuông tại O . Tìm giá trị của a Bài 15. Cho hàm số 2yax có đồ thị hàm số P .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.