Content text UNIT 2 - HS.docx
UNIT 2: A MULTICULTURAL WORLD VOCABULARY VOCABULARY MEANING 1. admire /əd'maiə[r]/ (n) => admiration /ædmə'rei∫n/ (n): sự cảm phục, sự thán phục => admirable /'ædmərəbl/ (a): tuyệt vời ngắm nhìn, chiêm ngưỡng 2. anxiety /æη'zaiəti/ (n): => anxious /'æηk∫əs/ (a): lo lắng, áy náy sự lo lắng; mối lo lắng 3. appreciate /ə'pri:∫ieit/ (v) + V_ing thưởng thức; đánh giá cao 4. bamboo dancing (np) nhảy sạp 5. captivate /'kæptiveit/ (v): => captivation /,kæpti'vei∫n/ (n): sự quyến => captivating /'kæptiveitiŋ/ (a): làm say đắm, quyến rũ làm say đắm, quyến rũ 6. celebrate /'selibreit/ (v) => celebration /,seli'brei∫n/ (n): sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm => celebrated /'selibreitid/(a) = famous(a)= well-known (a)=distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ tổ chức, mừng 7. confusion /kən'fju:ʒn/ (n) => confused /kən'fju:zd/ (a): rối lên, lộn xộn => confuse /kən'fju:z/(v): làm rối lên sự khó hiểu, sự hỗn độn, sự rối rắm 8. costume /'kɒstju:m/ /'kɒstu:m/ trang phục 9. cuisine /kwi'zi:n/(n) ẩm thực 10. cultural /'kʌlt∫ərəl/ (a) => culture /'kʌlt∫ə[r]/ (n): văn hoá => intercultural (a): đa văn hoá => culture shock (n): sốc văn thuộc về văn hoá 11.custom /'kʌstəm/ (n): => customary /'kʌstəməri/ /,kʌstəmeri/(a) = traditional (a): theo phong tục phong tục, tục lệ 11. diversity /dai'vɜ:səti/ (n)= diversity (n) => diversify (v)=vary(v): đa dạng hoá => diverse (a) =varied (a): phong phú , đa dạng sự đa dạng 13. extracurricular /,ekstrəkə'rikjələ[r]/ (a) ngoại khóa 14. festivity /fe'stivəti/ (n) ngày hội 15. globalisation /ˌɡləʊbəlɪˈzeɪʃən/ => gloabal(a) = worldwide /,wɜ:ld'waid/ (a) sự toàn cầu hoá
16. identity /ai'dentəti/ bản sắc, đặc điểm, nhận dạng 17. keep up with bắt kịp với, theo kịp 18. lifestyle /'laifstail/ (n) lối sống 19. origin /'ɒridʒin/(n) => original /ə'ridʒənl/ (a): đầu tiên; khởi thủy => originate /ə'ridʒineit/ (v): bắt nguồn từ, khởi đầu từ nguồn gốc 20. popularity /pɒpjʊ'lærəti/ (n) => popular(a) : phổ biến => popularise /,pɒpjʊləraiz/ (v): đại chúng hóa sự phổ biến, sự thông dụng 21. speciality /,spe∫i'æləti/ (n): đặc sản 21. staple /'steipl/ (a) = key (a) = main(a) chính, chủ yếu 23. tasty /'teisti/ (a) ngon 24. trend /trend/ (n) => trending(a): theo hướng xu hướng 25. tug of war trò chơi kéo 26. belief /bɪˈliːf/ (n): niềm tin 27. motherland /ˈmʌðəlænd/(n): quê mẹ 28. connect /kəˈnekt/ (v): with kết nối 29. maintain /meɪnˈteɪn/(v) duy trì 30. cherry blossom /ˈblɑː.səm/(n.phr): hoa anh đào 31. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v) hòa nhập 32. religion /rɪˈlɪdʒən/ (n): => religious /ri'lidʒəs/ (a): thuộc về tôn giáo tôn giáo 33. permanent /ˈpɜːmənənt/ (a): vĩnh viễn 33. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (n): đặc điểm riêng 34. confine /kənˈfaɪn/ (v): gò bó 35. ethnicity /eθˈnɪsəti/ (n): dân tộc 35. critical thinking /ˌkrɪt̬.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ (n.phr): tư duy phản biện 36. wrap /ræp/ (v) gói, quấn 37. appetite /ˈæp.ə.taɪt/ (n): sự thèm ăn 38. adequate /ˈædɪkwət/ (a): đủ 39. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) : trí thức, thuộc trí tuệ 40. independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): => independent(a): độc lập # dependent(a): phụ thuộc sự độc lập, không phụ thuộc 41. unique /juˈniːk/ (a): duy nhất
42. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): chứng minh, giải thích 43. invade /ɪnˈveɪd/ (v): xâm lược 44. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết 45. bravery /ˈbreɪvəri/ (n): => brave (a): dũng cảm sự dũng cảm 46. feminine /ˈfemənɪn/ (a): nữ tính 47. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đáng kể 48. reception /rɪˈsepʃn/ (n): sự đón tiếp 49. unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết 50. world-famous /,wɜ:ld'feiməs/ (a) nổi tiếng khắp thế giới 51. cross-cultural /´krɔs¸kʌltʃərəl/(a) so sánh giữa các nền văn hoá 52. blend /blend/ (v) pha trộn 53. reflect /ri'flekt/ (v) => reflection(n): sự phản => reflective /ri'flektiv/ (a): suy nghĩ; trầm ngâm phản chiếu, phản xạ, dội lại 54. barrier /bæriə[r]/ (n) hàng rào, rào cản GRAMMAR RULES OF ARTICLES MẠO TỪ CÁCH DÙNG A/AN Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó: a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. an dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một". Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng. Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/an: - a uniform (một bộ đồng phục) - a university (một trường đại học) - an hour (một giờ) - an honest man (một người đàn ông thật thà) - a one-eyed man (một người đàn ông mắt chột) - a one-way road (đường một chiều) - a useful way (một cách hữu ích) - an SOS (một tín hiệu cấp cứu) - a union (một liên minh, một đồng minh)
- a unit (một đơn vị) - a European (một người châu Âu) - an M.A (một cử nhân) - an honorable man (một người đáng kính) THE Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi. Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau. Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất. Dùng trước số thứ tự. Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều. Dùng trước tên của các quốc gia tận cùng bằng -s và một số quốc gia số ít. Dùng trước tên của các loại nhạc cụ, nhưng phải đứng sau động từ “play”. Dùng trước tên của các địa điểm công cộng. Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ. Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép. Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi... Dùng trước những danh từ mà cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó. Dùng trước các buổi trong ngày. Dùng trước tên của các tờ báo. Dùng trước tên của các tổ chức. Dùng trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật. Dùng trước danh từ chỉ phương hướng. Dùng đứng trước danh từ + of + danh từ. Dùng trong một số cụm từ cố định. Dùng trước hospital/church/school/prison khi nó mang ý nghĩa khác. KHÔNG DÙNG MẠO TỪ Trước tên của các môn học. Trước tên của các môn thể thao. Trước danh từ số nhiều không xác định. Trước danh từ không đếm được. Trước tên của các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ "by". Trước danh từ chỉ màu sắc. Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách. Trước tên của các bữa ăn. Trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa (nếu không xác định). Trước tên quốc gia (trừ các quốc gia đã được liệt kê ở mục 2), tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.