Content text Đề số 10_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 10 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Một quán ăn sáng có phở và xôi. Các loại phở và xôi được mô tả bằng sơ đồ hình cây sau: Hãy cho biết có bao nhiêu cách để khách hàng có thể lựa chọn được một món ăn sáng? A. 7 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . Câu 2: Từ các số 1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn? A. 144 . B. 840 . C. 696 . D. 432 . Câu 3: Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3;4;5;6A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 418 . B. 720 . C. 300 . D. 731 . Câu 4: Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6A . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt đúng môt lần? A. 53760 . B. 56730 . C. 120960 . D. 107520 . Câu 5: Khai triển biểu thức 52xy . Hệ số của 23xy bằng A. 80 . B. 20 . C. 20 . D. 40 . Câu 6: Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu cho bởi bảng sau ? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2,5 . Câu 7: Cho mẫu số liệu 10;7;8;5;4 . Phương sai của mẫu là A. 2,39 . B. 2,14 . C. 4,56 . D. 5,7 .
1 Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 22():(2)(4)25Cxy , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :3450dxy . A. 43290xy . B. 43290xy ; 43210xy . C. 4350xy ; 43450xy . D. 4350xy ; 4330xy . Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol? A. 24.yx B. 23.yx C. 22.xy D. 5.yx Câu 10: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Liệt kê các phần tử của biến cố “ Mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn 4 là A. 5;6; . B. 4;5;6; . C. 5;6;7 . D. 2;3;4 Câu 11: Xếp ngẫu nhiên nhóm của bạn An gồm 5 bạn An, Bình, Chi, Diệu, Hoa vào một bàn dài có 5 ghế. Tính xác suất bạn An và Bình ngồi cạnh nhau A. 1 2 . B. 1 3 . C. 2 5 . D. 3 4 . Câu 12: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu A. 185 209 . B. 175 209 . C. 165 209 . D. 201 209 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho khai triển 413().nxnℕ a) Khai triển có 4n số hạng. b) Khai triển có 5 số hạng thì 0n . c) Hệ số của 2x trong khai triển khi 0n là 54 . d) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 210 nC . Số hạng thứ 3 trong khai triển là 32268x . Câu 2: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số 0,2,3,8,9 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập X . a. Xác suất của biến cố lấy được chữ số đầu tiên không nhỏ hơn 8 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục) là 1 2 . b. Xác suất của biến cố lấy dược chữ số đầu tiên nhỏ hơn 3 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục) là 1 3 . c. Xác suất của biến cố lấy dược số lẻ là 3 8 . d. Xác suất của biến cố lấy dược số chẵn là 9 16 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Có 8 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Gọi n là số cách chọn 5 viên bi sao cho có đủ 3 màu. Tính 10 n . Câu 2: Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong 6 tháng cuối năm được thống kê như ở bảng sau:
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 10 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Một quán ăn sáng có phở và xôi. Các loại phở và xôi được mô tả bằng sơ đồ hình cây sau: Hãy cho biết có bao nhiêu cách để khách hàng có thể lựa chọn được một món ăn sáng? A. 7 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Từ sơ đồ hình cây trên ta có: Chọn một món phở có 4 cách chọn. Chọn một món xôi có 3 cách chọn. Vậy có 437 cách chọn 1 món ăn sáng. Câu 2: Từ các số 1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn? A. 144 . B. 840 . C. 696 . D. 432 . Lời giải Chọn D Chọn 2 chữ số lẻ từ 7 chữ số đã cho có 2 4C cách. Chọn 2 chữ số chẵn từ 7 chữ số đã cho có 2 3C cách. Với 4 chữ số đã chọn ta xếp vào 4 vị trí có 4! cách. Do đó có 22 43..4!432CC số. Câu 3: Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3;4;5;6A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?