Content text ĐỀ 8 - ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 7 CTST.Image.Marked.pdf
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – ĐỀ 8 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác là 150 cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó A. a = 60cm;b = 100cm;c = 140cm B. a = 15cm;b = 25cm;c = 35cm C. a = 30cm;b = 50cm;c = 70cm D. a = 3cm;b = 5cm;c = 7cm Câu 2: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức : A . xy k B . k y x = C . y kx D . A , B , C đều đúng Câu 3: x và y tỉ lệ nghịch , khi x 10 thì y 6 . Hệ số a là : A . 5 3 B . 3 5 C . 60 D . Kết quả khác Câu 4: Biết y tỉ lệ nghịch với x và các cặp giá trị tương ứng trong bảng bên: Thì giá trị ô trống trong bảng là: A. 5 1 B. 5 1 C. 5 D. 5
Câu 5: Quan sát hình bên và chọn giá trị đúng của x (biết NM // BC ) A. 0 100 B. 0 90 C. 0 80 D. 0 50 Câu 6: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: A. Mỗi góc ngoài của tam một giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó Câu 7: Cho ABC có 0 A 80 , các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Góc BIC có số đo là : A. 0 80 B. 0 100 C. 0 130 D. 0 120 Câu 8: Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây không đúng A.Hai góc nhọn bù nhau B. Hai góc nhọn phụ nhau C. Tổng hai góc nhọn bằng 0 90 D.Tổng hai góc nhọn bằng nữa tổng ba góc của tam giác Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. Tìm số hữu tỉ x a. 3 1 2 5 10 x ; b. 4 1 2 x 6 ;
c. 5 3 3 125 x x . Bài 2. Tìm các số a, b, c biết: 5 7 2 a b c và a b c 28 . Bài 3: Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng, bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số cây mỗi loại, biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. Bài 4. Cho ABC cân tại A. KẻBD ^ AC (D Î AC ). Kẻ CE ^ AB (E Î AB). BD và CE cắt nhau tại I. a. Chứng minh rằng: DBDC = DCEB b. So sánh IBE ICD. c. Đường thẳng AI cắt BC tại H. Chứng minh rằng: AI vuông góc với BC tại H d. Chứng minh rằng: ED // BC. Bài 5: Cho a c b d . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 7 3 11 8 7 3 11 8 a ab a b c cd c d
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án C C C D B A C A Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. a. 7 5 x ; b. x 22; c. x 28 hoặc x 22 Bài 2. Áp dụng tính chất của DTSBN: 28 7 5 7 2 5 7 4 4 a b c a b c Từ + nên + 7 7 b nên b 7.7 49 + 7 2 c thì c 7.2 14 Vậy 3 số cần tìm a,b,c cần tìm lần lượt là 35,49,14 . Bài 3: Gọi số cây phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là * x; y;z x; y;z ; x; y;z 0 (cây) Lập được tỉ lệ thức: 2 3 5 x y z và x y z 120 . Áp dụng t/c của DTSBN: 120 12 2 3 5 2 3 5 10 x y z x y z Nên: x 24; y 36;z 60 . Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là 60 cây. Bài 4. a. Xét DBDC và DCEB có: 7 5 a a 7. 5 35