PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 5. VIETNAMESE FOOD AND DRINK.docx

UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK A. LÝ THUYẾT: I. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS (DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC) 1. Countable nouns Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Chúng có dạng số ít (Single) và dạng số nhiều (Plural). Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ, ta thêm s hoặc es  để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều. Ví dụ: Single (số ít) Plural (số nhiều) table tables computer computers watch watches dictionary dictionaries Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. Ví dụ:             child – children             tooth – teeth             foot – feet             mouse – mice ... Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a” Ví dụ:                 an aircraft/ aircraft       a sheep/ sheep         a fish/ fish                  a staff/ staff 2. Uncountable nouns Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là những danh từ chỉ đối tượng, khái niệm trừu tượng mà chúng ta không thể đếm được. Vì thế chúng chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều.  Danh từ không đếm được thường đi kèm với các cụm từ như  A glass of….(một cốc)/  A bottle of…. (một chai)/  A piece of… (một mẩu)/  A kilo of… (1 kilogam) ………chúng được dùng như danh từ đếm được. Ví dụ:                     A glass of water: Một chai nước                    Two kilos of rice: Hai kilogam gạo.                    A piece of bread: Một mẩu bánh mì  - Các danh từ không đếm được thường gặp: + Chất lỏng: Water, tea, coffee, milk, fruit juice, beer, wine, soup. + Chất khí: smoke, air, steam. + Chất sệt: butter, cheese, meat, bread. + Chất bột: rice, sug ar, salt, pepper, flour. + Trừu tượng: Help, homework, housework, information, news, music, work, advice, luck, peace, happiness, sadness, silence. II. CÁCH DÙNG HOW MUCH VÀ HOW MANY 1. How many:  "How many" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì đó, áp dụng cho danh từ đếm được, số nhiều. a. Câu hỏi:
How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there? Hoặc:  How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ? Ví dụ:           How many bananas are there on the table? (Có bao nhiêu quả táo trên bàn?)           How many eggs do you have? (Bạn có mấy quả trứng.) b. Câu trả lời: There  is/ are + số lượng    hoặc   S + have/ has+  one/ two Ví dụ:        - How many bananas are there on the table? (Có bao nhiêu quả táo trên bàn?)          There is one banana on the table. (Có một quả táo trên bàn)        - How many eggs do you have? (Bạn có mấy quả trứng.)          I have three eggs (Tôi có 3 quả trứng.) 2. How much: - "How much" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ. Dùng cho danh từ ở dạng số ít/ không đếm được.Vì chủ thể của câu hỏi là danh từ không đếm được nên những sự vật này được đo đếm theo đơn vị như lít, kg, giờ, năm. a. Câu hỏi  How much + Uncount noun + is there? How much + Uncount noun + do/ does + S + have / need/drink….? Ví dụ:           How much juice is there? (Bao nhiêu nước trái cây còn lại?)           How much water do you drink every day? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?) - How much còn được dùng khi hỏi về giá cả.  Ví dụ:           How much does the book cost? (Quyển sách giá bao nhiêu?)           How much is that painting? (Bức tranh kia giá bao nhiêu?) b. Câu trả lời:                         There is (some)…..                         It costs + số tiền Ví dụ:            How much butter is there in the fridge? (Có bao nhiêu bơ trong tủ lạnh?)           There is some.  (Một ít.)           How much does the book cost? (Quyển sách giá bao nhiêu?)           It costs $5 (Quyển sách giá 5 đô la.)   III. CÁCH DÙNG A, AN, SOME, ANY 1. Mạo từ bất định a, a   A và An được dùng cho danh từ số ít đếm được. “ A” dùng cho danh từ bắt đầu bằng các phụ âm. Ví dụ:             A book (một quyển sách)             A table (một chiếc bàn).             A house (một ngôi nhà) “an” dùng cho danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm (phụ thuộc vào cách phát âm của từ). Ví dụ:             an apple (một quả táo),
            an orange (một quả cam),             an egg (một quả trứng) Trường hợp đặc biệt:  âm “h” được đọc như nguyên âm. Do vậy chúng ta dùng “an” đứng trước các danh từ bắt đầu là âm “h”. Ví dụ:             an hour (một giờ),             an honest man (người đàn ông trung thực). 2. SOME/ ANY Some và any được dùng cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. 1. Some: Dùng trong câu khẳng định. Ví dụ:              There are some apples.  (Có một vài quả táo)             There are some water in the bottle. (Có một ít nước trong lọ.) 2. Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi.  Ví dụ:              There aren’t any books in the shelf. (Trên giá không có cuốn sách nào cả)               There isn’t any milk. (Không còn ít sữa nào)               Is there any water? (Có nước không?) 3. Trường hợp đặc biệt Đối với những câu hỏi mang ý nghĩa như lời mời , lời đề nghị thì chúng ta dùng some Ví dụ:               Would you like some milk? (Bạn có muốn uống sữa không?)              Can I have some soup, please? (Cho tôi xin thêm một ít súp nhé) B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Exercise 1. Fill the blanks with "a/ an, some, any" in the following conversation. Mi: Let’s have dinner. Phong: Good idea! Is there (1) ___________________ rice? Mi: No, there isn’t, but there are (2) ___________________ noodles. Phong: OK. Let’s have noodles with (3) ___________________ beef or pork. Mi: Ah, there’s a problem. Phong: What is it? Mi: There isn’t (4) ___________________ beef or pork left. Phong: Oh, I have (5) ___________________ cheese sandwich and (6) ___________________ apple in my bag. Mi: That’s not enough for both of us, Phong. Exercise 2. Fill in the blanks with "How many" or "How much". 1. ___________________ apples are there in the fridge? 2. ___________________ pepper do you want? 3. ___________________ bananas are there on the table? 4. ___________________ sandwiches are there in your bag? 5. ___________________ water is there in the bottle?
Exercise 3. Work in pairs. Use the suggested words to make questions with "How many/How much". milk/drink/every morning How much milk do you drink every morning? 1. water/drink/every day?  _____________________________________________________________________________________ 2.rice/eat/for dinner?  _____________________________________________________________________________________ 3.vegetables/eat/every day? _____________________________________________________________________________________ 4. apples/eat/every day? _____________________________________________________________________________________ Exercise 4. Complete each of the following sentences with "a, an, some, any". 1. I would like ______________ dozen eggs. 2. My mother wants to make ______________ eel soup for dinner. 3. I'm afraid we don't have ______________ vegetables left in the fridge.  4. Would you like ______________ coffee, Mrs. Phuong?  5. There is ______________ orange in the box. 6. Do we have ______________ apple juice in the fridge?  7. There is ______________ milk in the bottle. 8. We have ______________ rice and fish for lunch.  9. Mrs. Brown never has ______________ sugar for tea.  Exercise 5. Choose the correct answers. 1. I want a ________ of orange juice. A. slice B. bar C. piece D. carton 2. Be careful when you ____________ the oil into the frying pan. A. serve B. pour C. beat D. fold 3. We need a kilo of fish and__________ pork. A. much B. any C. many D. some 4. My sister likes beef. It's her favourite ________. A. meat B. drink C. Vegetable D. fruit 5. __________ kilos of chicken do you want? A. How much B. How any C. How many D. How some 6. A bowl of noodles ____________ ten dollars. A. is B. are C. have D. has 7. On the table there were vegetables, bread and two large _______. A. bowl of soup B. bowl of soups C. bowls of soup D. bowls of soups 8. - "Is there anything else?" ____________. A. Here you are B. A dozen, please C. Twenty-eight dollars D. Yes. I need some milk 9. - "What's for breakfast?" __________. A. I'm full B. There is some bread C. I'd like some milk D. Eight thousand two hundred

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.