PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 9 - (HS).docx


Depletion / di’pli: ʃən/ (n) Sự cạn kiệt Over - exploitation of oil will lead to the depletion of this natural resource. Việc khai thác quá mức sẽ dẫn đến sự cạn kiệt nguồn tài nguyên này. Destruction /di’str ʌk ʃən/ Sự phá hủy, sự hủy diệt We should be responsible for the destruction of the forest. Chúng ta nên chịu trách nhiệm cho việc phá hủy rừng. Ecosystem /’i :kə ʊ,sistəm/ (n) Hệ sinh thái Tourism is damaging our ecosystem. Ngành du lịch đang gây hại đến hệ sinh thái của chúng ta. Editor /’editər/ (n) Biên tập viên She is an editor Cô ấy là biên tập viên. Fertilizer /’f ɜ:tilaizər/ (n) Phân bón The overuse of chemical fertilzen can lead to soil pollution. Việc sử dụng phân bón hóa học quá mức có thể dẫn đến ô nhiễm đất. Fossil fuel /’f ɒsəl’fju:əl/ (n) Nhiên liệu hóa thạch Fossil fuels are non - renewable energy sources such as coal or oil formed from dead animals and flants underground. Nhiên liệu hóa thạch là các nguồn năng lượng không thể tái tạo như than đá, dầu mà được hình thành từ động thực vật chết dưới đất. Global warming /gləʊbl w ɔ:miŋ/ (n) Sự nóng lên toàn cầu Global warming is one of the biggest problém that we are facing. Sự nóng lên toàn cầu là một trong những vấn đề lớn nhất mà chúng ta đang đối mặt. Greenhouse effect /’gri:nhaʊs I’fekt/ (n) Hiệu ứng nhà kính Greenhouse effect is the gradual increase of temperature on the earth’s surface. Hiệu ứng nhà kính là sự tăng nhiệt độ từ từ lên bề mặt trái đất. Inorganic /in ɔ:’gænik/ (adj) Vô cơ Dumping inorganic waste in the ground cause soil pollution. Đổ rác vô cơ vào đất gây ra sự ô nhiễm đất. Long - term /lɒŋ’tɜ:m/ (adj) Dài hạn They should have a long-term investment in this project. Họ nên có sự đầu tư dài hạn vào dự án này. Pesticide /’pestisaid/ (n) Thuốc trừ sâu Dumping pollutants such as pesticides and other chemicals in rivers maké water contaminated. Thải các chất ô nhiễm như thuốc trừ sâu và các hóa chất khác vào dòng sông làm cho nước bị ô nhiễm. Pollutant /pə’lu:tənt/ (n) Chất ô nhiễm Factories should stop releasing pollutants. Các nhà máy nên ngừng việc thải các chất ô nhiễm.
Pollute /pə’lu:t/ (v) Gây ô nhiễm We need a fuel that won’t pollute the environment. Chúng ta cần một loại nhiên liệu mà không làm ô nhiễm môi trường. Pollution /pə’lu: ʃən/ (n) Sự ô nhiễm Environmental pollution is becoming a serious problem. Ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng. Preservation /’prezə’vei ʃən/ (n) Sự bảo tồn, giữ gìn I think the preservation of old buildings is very necessary. Tôi nghĩ rằng việc bảo tồn các tòa nhà cổ thì rất cần thiết. Preserve /pri’zɜ:v/ (v) Bảo tồn, giữ gìn, bảo vệ The government should do more to preserve the enivironment. Chính phủ nên làm nhiều việc hơn nữa để bảo vệ môi trường. Protection /pr ə’tek ʃən/ (n) Sự bảo vệ We need your protection. Chúng tôi cần sự bảo vệ của bạn. Solution / sə’lu: ʃən/ (n) Giải pháp There is no solution to this problem. Không có giải pháp cho vấn đề này. Vegetation /,ved ʒi’teiʃən/ (n) Cây cỏ, thực vật. Desert areas have little vegetation Những vùng sa mạc có rất ít thực vật. B . GRAMMAR *REPORTED SPEECH ( LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT, GIÁN TIẾP) 1. Definition Lời nói gián tiếp là lời nói thuật lại ý của người nói, thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ hai đến người thứ ba. Trong lời nói gián tiếp thì cấu trúc câu có sự biến đổi về mặt ngữ pháp. E.g Trực tiếp: He said,”I am a student.” Gián tiếp: He said (that) he was a student. 2. Types of sentences in reported speech ( các loại câu trong lời nói gián tiếp) a. Statements ( Câu kể/ Câu trần thuật) Câu trần thuật là kiểu câu dùng để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận định, trình bày về những hiện tượng, những hoạt động, trạng thái, tính chất trong thực tế. E.g: “Mary said,” I am watching TV”

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.