PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. Cụm Hải Dương (Lần 3) [Trắc nghiệm + Tự luận].docx


Trang 2/9 – Mã đề 005-H12B Hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng? A. Có 4 alkane tồn tại thể khí ở điều kiện thường: methane, ethane, propane, butane. B. Nhiệt độ sôi tăng dần theo M. C. Pentane, hexane tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường. D. Methane dễ hóa lỏng nhất trong số các alkane ở thể khí điều kiện thường. Câu 7: Có 5 dung dịch dựng trong 5 lọ riêng biệt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan có nồng độ 0,1M, gồm: (NH 4 ) 2 SO 4 , K 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 , HCl. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch trên cho kết quả như sau: - Dung dịch ở lọ (2) tác dụng với dung dịch ở lọ (3) có kết tủa và khí thoát ra. - Dung dịch ở lọ (2) tác dụng với dung dịch ở lọ (1) hoặc dung dịch ở lọ (4) đều có kết tủa. - Dung dịch ở lọ (4) tác dụng với dung dịch ở lọ (5) có khí thoát ra. Cho các phát biểu sau: (a) Độ pH của dung dịch ở lọ (4) lớn hơn độ pH của dung dịch ở lọ (1). (b) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch ở lọ (2), phenolphtalein chuyển sang màu hồng. (c) Chất tan trong lọ (5) có trong dịch vị của dạ dày của con người. (d) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch ở lọ (3), thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8: Khi cháy, lưu huỳnh cũng như hợp chất của lưu huỳnh tạo khí SO 2 . Khí SO 2 làm mất tím dung dịch thuốc tím. Hàm lượng lưu huỳnh cho phép trong xăng là dưới 0,30%. Để kiểm tra hàm lượng lưu huynh trong một loại xăng, người ta đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam xăng này, tạo sản phẩm cháy coi như chỉ gồm CO 2 , SO 2 và H 2 O. Thấy lượng sản phẩm cháy này làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan 3,5.10 -4 mol KMnO 4 . Hàm lượng lưu huỳnh có trong mẫu xăng trên là: A. 0,27%. B. 0,25%. C. 0,35%. D. 0,28%. Câu 9: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng?
Trang 3/9 – Mã đề 005-H12B A. Chất khi sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch bromine hoặc KMnO 4 . B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ CO 2 , SO 2 có thể sinh ra trong quá trình thí nghiệm. C. Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều. D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C 2 H 5 OH → (C 2 H 5 ) 2 O + H 2 O. Câu 10: Cho phổ hồng ngoại (IR) của chất X như sau: Chọn phát biểu đúng? A. Peak A là tín hiệu của nhóm OH. B. Peak A và peak D cho thấy X là một carboxylic acid. C. Peak B và peak D cho thấy X là một aldehyde. D. Peak C là tín hiệu của nhóm chức C=O. Câu 11: Ba hydrocarbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được khối lượng kết tủa là A. 20 gam. B. 40 gam. C. 30 gam. D. 10 gam. Câu 12: Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết khi “gas” trong một bình gas của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiều số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 60% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ) A. 60 số. B. 70 số. C. 90 số. D. 110 số. Câu 13: Cho các phát biểu sau : (1) Số đồng phân hydrocarbon thơm ứng với công thức phân tử C 8 H 10 là 3. (2) Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne người ta dùng dung dịch AgNO 3 /NH 3 . (3) Phân tử vinyl acetylene có 7 liên kết sigma (σ) và 3 liên kết pi (π) (4) Có 4 alkene ứng với công thức phân tử C 4 H 8 . (5) Acetylene được dùng trong đèn xì oxygen – aceytylene để hàn cắt kim loại.
Trang 4/9 – Mã đề 005-H12B (6) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C 2 H 2 bằng C 2 H 4 . Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 14: Một loại phân bón superphosphate kép có chứa 66,92% muối Ca(H 2 PO 4 ) 2 , còn lại là tạp chất không chứa phosphorus. Độ dinh dưỡng của loại phân này là: A. 48,52%. B. 42,25%. C. 45,75%. D. 40,61%. Câu 15: Cho 1 mol triglyceride X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1 mol glycerol, 2 mol sodium panmitate và 1 mol sodium oleate. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có 3 liên kết π. B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Công thức phân tử của X là C 55 H 102 O 6 . D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br 2 trong dung dịch. Câu 16: Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau: Tinh bột → glucose → ethanol → acetic acid (thành phần chính của giấm). Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch acetic acid có nồng độ a%. Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là A. 5,0. B. 4,5. C. 2,25. D. 5,6. Câu 17: Thực hiện thí nghiệm chưng cất ethanol từ dung dịch ethanol - nước Chuẩn bị: Rượu (được nấu thủ công); bình cầu có nhánh 250 mL, nhiệt kế, ống sinh hàn nước, ống nối, ống đong 50 mL, bình tam giác 100 mL, đá bọt, nguồn nhiệt (bếp điện, đèn cồn). Tiến hành: - Cho 60 mL rượu được nấu thủ công vào bình cầu có nhánh (chú ý chất lỏng trong bình không vượt quá 2/3 thể tích bình), thêm vài viên đá bọt. - Lắp dụng cụ như hình dưới. - Đun nóng từ từ đến khi hỗn hợp sôi, quan sát nhiệt độ trên nhiệt kế thấy tăng dần, khi nhiệt độ trên nhiệt kế ổn định, đó chính là nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước. Khi nhiệt độ bắt đầu tăng trở lại thì tắt nguồn nhiệt, ngừng chưng cất. Cho các phát biểu sau : (1) Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước. (2) Độ cồn của sản phẩm sẽ lớn hơn so với rượu ban đầu. Do sản phẩm thu được tinh khiết hơn lẫn ít nước hơn rượu ban đầu. (3) Nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước thấp hơn nhiệt độ sôi của nước. (4) Nhiệt kế dùng để biết được sự thay đổi nhiệt độ của hơi, ống sinh hàn dùng để làm lạnh và ngưng tụ các chất dạng hơi. (5) Bình hứng thu được nước nguyên chất. (6) Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Acetone, methanal đều phản ứng I 2 trong môi trường kiềm tạo ra kết tủa màu vàng. (b) Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ hơn benzene. (c) Aldehyde bị khử bởi NaBH 4 , LiAlH 4 ,. ([H]) tạo thành alcohol bậc I. (d) Dung dịch acetic acid tác dụng được với Cu(OH) 2 . (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. Số phát biểu đúng là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.