PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TỜ SỐ 9 UNIT 3 GREEN LIVING.docx



- explain to: giải thích cho ai Động từ đi với giới từ “with” Động từ đi với giới từ “of” - agree with sb/ sth: đồng tình, đồng ý với ai/ điều gì - mess with with sb/ sth: can thiệp vào, xía vào, dính vào - deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai) - popular with: phổ biến quen thuộc - share sth with sb in sth: chia sẻ cái gì với ai - approve of: tán thành, chấp thuận, bằng lòng - dream of: mơ ước về điều gì (lúc bạn thức) - take care of: chăm sóc, trông nom - think of: nghĩ tới, nhớ tới, tưởng tượng - scare of: sợ hãi - think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về Động từ đi với giới từ “for” Động từ đi với giới từ “in” - apologize for sth: xin lỗi về điều gì - care for sb - take care of sb: chăm sóc ai đó đang bị ốm, người già hoặc trẻ em - care for sb/ sth: thích, yêu mến ai/ điều gì - stand for sth: là chữ viết tắt của cái gì; đại diện cho cái gì; tha thứ cho điều gì; ủng hộ điều gì - wait for sb/ sth: đợi ai/ điều gì - ask for: hỏi xin - apply for: ứng tuyển - apologise for: xin lỗi về việc - prepare for: chuẩn chị cho ai/ cái gì - believe in: tin tưởng, tin ở ai/ cái gì - deal in sth: buôn bán - engage in sth: tham gia, tiến hành làm gì - participate/ take part + in sth: tham gia vào - result in sth: gây ra, dẫn đến, đưa đến - specialize in sth: chuyên về, trở thành chuyên gia về, nổi tiếng về - succeed in sth: thành công trong việc làm gì Động từ đi với giới từ “on” Động từ đi với giới từ “about” - agree on sth: đồng ý việc gì - concentrate on: tập trung - depend on: phụ thuộc - go on: tiếp tục, diễn ra - insist on: khăng khăng - keep on: tiếp tục - plan on: có ý định/ dự định làm gì - rely on: tin cậy vào, dựa vào, tin vào - base on: dựa trên - agree about sth/ agree on sth: đồng ý, đồng tình về điều gì - argue about sth: tranh luận/ tranh cãi về điều gì - care about sb /sth: quan tâm, chú ý đến ai/ điều gì đó - complain about sth: phàn nàn, kêu ca về điều gì - forget about sth: quên điều gì đó - talk about: nói về/ bàn về - think about: nghĩ về, xem xét - worry about: lo lắng về - dream about: mơ về - ask about: hỏi về - learn about: học hỏi về - Trong một số trường hợp, một động từ và giới từ được kết hợp để tạo thành một cụm động từ (hai từ hoặc ba từ). Nghĩa của một cụm động từ thường rất khác so với nghĩa của động từ chính. Các cụm động từ sử dụng trạng từ cũng như các giới từ. - work out: tập luyện - carry out: tiến hành - turn on/off: bật lên/ mở, tắt/ đóng - turn into: biến thành - look for: tìm kiếm - look after: chăm sóc - look up: tra cứu - put up with: chịu đựng - get over: vượt qua (khó khăn, bệnh tật, cảm xúc,...) - take care of: chăm sóc - run into: tình cờ gặp - come across: tình cờ tìm thấy b. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ÁM CHỈ CẢ MỘT CÂU (RELATIVE CLAUSES REFERRING TO A WHOLE SENTENCE) - Chúng ta có thể sử dụng một mệnh đề quan hệ không xác định để ám chỉ đến toàn bộ thông tin trong một hay nhiều mệnh đề trước nó. - More and more people are interested in recycling nowadays, which is good for the environment. (Ngày càng có nhiều người quan tâm đến việc tái chế,

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.