PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C5-B2-TRUNG VỊ và TỨ PHÂN VỊ-P2.pdf

A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2  Nhóm k Giá trị đại diện 1 c 2 c  k c Tần số 1 n 2 n k n Đặt 1 2 = + ++ k n n n n . Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính theo công thức nào? A. 1 1 2 2 + ++ = k k n c n c n c x n . B. 1 1 2 2 2 + ++ = k k n c n c n c x n . C. 2 2 2 1 1 2 2 + ++ = k k n c n c n c x n . D. 1 1 2 2 + ++ = k k n c n c n c x n .  Lời giải Chọn A Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm k Giá trị đại diện 1 c 2 c k c Tần số 1 n 2 n k n Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính như sau: 1 1 2 2 + ++ = k k n c n c n c x n trong đó 1 2 = + ++ k n n n n . » Câu 2. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [ ; ) 150 155 [ ; ) 155 160 [ ; ) 160 165 [ ; ) 165 170 [ ; ) 170 175 Số quả cam ở lô hàng A 1 3 7 10 4 Nhóm chứa mốt là nhóm nào A. [ ; ) 150 155 . B. [ ; ) 155 160 . C. [ ; ) 165 170 . D. [ ; ) 170 175 .  Lời giải Chọn C Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm [ ; ) 165 170 . » Câu 3. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau: 55 4 62 6 54 2 56 8 58 8 59 4 60 7 58 59 5 63 6 61 8 52 3 63 4 57 9 49 7 45 1 56 2 63 2 46 1 49 6 59 1 55 3 55 8 45 5 46 8 54 49 2 52 6 , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , TRUNG VỊ & TỨ PHÂN VỊ Bài 2. Chương 05 Luyện tập
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6. B. 65,5. C. 48,8. D. 57,7.  Lời giải Chọn A Cân nặng [ ; ) 45 49 [ ; ) 49 53 [ ; ) 53 57 [ ; ) 57 61 [ ; ) 61 65 Giá trị đại diện 47 51 55 59 63 Số học sinh 4 5 7 7 5 Cân nặng trung bình của học sinh trong lớp 11 xấp xỉ là ( . . . . . ) : , ( ) 47 4 51 5 55 7 59 7 63 5 28 55 6 + + + + = kg . » Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Giá trị đại diện của nhóm [ ; ) 20 40 là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.  Lời giải Chọn C Giá trị đại diện của nhóm [ ; ) 20 40 là 20 40 30 2 + c = = . » Câu 5. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Giá trị đại diện của nhóm [ ; ) 20 40 là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.  Lời giải Chọn C 20 40 30 2 + = » Câu 6. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là A. 59. B. 40. C. 52. D. 53.  Lời giải Chọn C 0 3 40 20 52 3 2 = + = + M . » Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100
Số học sinh 5 9 12 10 6 Mốt của mẫu số liệu trên là A. 42. B. 52. C. 53. D. 54.  Lời giải Chọn B Mốt M0 chứa trong nhóm [ ; ) 40 60 Do đó: 1 1 40 60 60 40 20 + + = =  − = − = ; m m m m u u u u 1 1 0 9 12 10 12 9 40 60 20 52 12 9 12 10 − + = = = − = + − = − + − ; ; ( ) ( ) ( ) m m m n n n M . » Câu 8. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [ ; ) 40 60 . B. [ ; ) 20 40 . C. [ ; ) 60 80 . D. [ ; ) 80 100 .  Lời giải Chọn A Ta có: n = 42 Nên trung vị của mẫu số liệu trên là 21 22 2 2 + = x x Q Mà 21 22 x x, [ ; )  40 60 Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40;60). » Câu 9. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [ ; ) 40 60 . B. [ ; ) 20 40 . C. [ ; ) 60 80 . D. [ ; ) 80 100 .  Lời giải Chọn B Ta có: n = 42 Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 1 11 Q x = Mà 11 x [ ; ) 20 40 Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20;40). » Câu 10.Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [ ; ) 0 20 [ ; ) 20 40 [ ; ) 40 60 [ ; ) 60 80 [ ; ) 80 100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [ ; ) 40 60 . B. [ ; ) 20 40 . C. [ ; ) 60 80 . D. [ ; ) 80 100 .
 Lời giải Chọn C Ta có: n = 42 Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 3 33 Q x = Mà 33 x [ ; ) 60 80 Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [ ; ) 60 80 . » Câu 11.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [ ; ) 5 7 [ ; ) 7 9 [ ; ) 9 11 [ ; ) 11 13 [ ; ) 13 15 Số ngày 2 7 7 3 1 Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [ ; ) 7 9 . B. [ ; ) 9 11 . C. [ ; ) 11 13 . D. [ ; ) 13 15 .  Lời giải Chọn B Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là Doanh thu [ ; ) 5 7 [ ; ) 7 9 [ ; ) 9 11 [ ; ) 11 13 [ ; ) 13 15 Giá trị đại diện 6 8 10 12 14 Số ngày 2 7 7 3 1 Số trung bình: 2 6 7 8 7 10 3 12 1 14 9 4 20 + + + + = = . . . . . x , . » Câu 12.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [ ; ) 5 7 [ ; ) 7 9 [ ; ) 9 11 [ ; ) 11 13 [ ; ) 13 15 Số ngày 2 7 7 3 1 Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [ ; ) 7 9 . B. [ ; ) 9 11 . C. [ ; ) 11 13 . D. [ ; ) 13 15 .  Lời giải Chọn B Goi x x x 1 2 20 , , ,  là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó: 1 2 3 9 9 16 17 19 20 x x x x x x x x x , [ ; ), , , [ ; ),, , , [ ; ) , , [ ; ), [ ; )         5 7 7 9 9 11 11 13 13 15 Do đó, trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm [ ; ) 9 11 . » Câu 13.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [ ; ) 5 7 [ ; ) 7 9 [ ; ) 9 11 [ ; ) 11 13 [ ; ) 13 15 Số ngày 2 7 7 3 1 Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [ ; ) 7 9 . B. [ ; ) 9 11 . C. [ ; ) 11 13 . D. [ ; ) 13 15 .  Lời giải Chọn B Có 2 nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên đó là [ ; ) 7 9 và [ ; ) 9 11 , do đó: Xét nhóm [7;9) ta có:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.