PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 4. ĐỀ THPT SÔNG CÔNG-THÁI NGUYÊN NĂM 2017-2018 (GIẢI CHI TIẾT).pdf

Trang 1 SỞ GĐ & ĐT THÁI NGUYÊN THPT SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Chọn câu trả lời sai. A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh của các vâṭ cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi. D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ của mắt. Câu 2: Biểu thức tính đô ̣lớn suất điêṇ đôṇ g tựcảm là: A. tc e N t    B. tc i e L t    C. tc e N t     D. tc i e L t     Câu 3: Môṭ tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường trong suốt có chiết suất bằng 3 vớ i góc tớ i i thì góc khúc xạ bằng nửa góc tớ i. Góc tớ i i có giá trị là: A. 0 60 B. 0 75 C. 0 45 D. 0 90 Câu 4: Mắt bị tật viễn thị A. có tiêu điểm ảnh F ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết. C. đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa. D. có điểm cực viễn ở vô cực. Câu 5: Môṭ vâṭ sáng AB đăṭ vuông góc vớ i trục chính của môṭ thấu kính hôị tụ có tiêu cựf cách thấu kính môṭ khoảng 1,4f thì thấu kính cho ảnh AB  là ảnh A. ảo, cùng chiều vớ i vâṭ, cao bằng 2,5 lần vâṭ B. thâṭ, cùng chiều vớ i vâṭ, cao bằng 2,5 lần vâṭ C. thâṭ, ngươc̣ chiều vớ i vâṭ, cao bằng 0,4 lần vâṭ D. thâṭ, ngươc̣ chiều vớ i vâṭ, cao bằng 2,5 lần vâṭ Câu 6: Môṭ khung dây dâñ MNPQ khép kín hình vuông có 100 vòng dây, chiều dài mỗi cạnh 20cm và có điêṇ trở tổng côṇ g 2Ω. Khung dây đươc̣ đăṭ trong từ trường đều sao cho véctơ cảm ứng từ có phương chiều như hình vẽ. Trong khoảng thờ i gian 0,02s cảm ứng từ thay đổi từ 0,06T đến B2 thì dòng điêṇ trong khung dây có chiều MNPQM và có cường đô ̣4A. Cảm ứng từ B2 có giá trị là: A. 0,1T B. 0,02T C. 0,01T D. 0,04T
Trang 2 Câu 7: Môṭ vâṭ sáng AB đăṭ vuông góc vớ i trục chính của môṭ thấu kính thì thấu kính cho ảnh AB  cao bằng 1/3 lần vâṭ và ảnh này cách vâṭ môṭ khoảng 24cm. Tiêu cựcủa thấu kính đó là: A. -18cm hoăc̣ 4,5cm B. -18cm C. 4,5cm D. -18cm hoăc̣ 6cm Câu 8: Tìm phát biểu đúng khi nói về cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. có phương vuông góc với đường sức từ. B. có phương vuông góc với hướng của lực từ. C. có hướng nằm theo hướng của lực từ. D. có hướng theo hướng của đường sức từ. Câu 9: Biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O của dòng điêṇ tròn là A. 7 2.10 . I B    B. 7 2.10 . I B r   C. 7 2 .10 . I B R    D. 7 4 .10 . NI B     Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiêṇ tươṇ g phản xạ toàn phần? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn hoăc̣ bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. D. Hiêṇ tươṇ g phản xạ toàn phần luôn xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn. Câu 12: Tìm phát biểu đúng khi nói về độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn A. tỉ lệ với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ thuâṇ với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. Câu 13: Tìm phát biểu đúng: Khi môṭ hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của các đường sức từ thì: A. độ lớn vận tốc của electron thay đổi. B. động năng của electron thay đổi. C. hướng chuyển động của electron thay đổi. D. chuyển động của electron không thay đổi. Câu 14: Một khung dây hình chữ nhật ABCD chuyển động theo phương vuông góc với dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung: A. có chiều ABCDA B. cùng chiều với I C. bằng không D. có chiều ADCBA
Trang 3 Câu 15: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó. B. xuất hiện trong môṭ mạch kín đăṭ trong từ trường đều. C. xuất hiện trong môṭ mạch kín chuyển đôṇ g trong từ trường đều theo phương của đường sức từ . D. xuất hiện trong môṭ mạch kín chuyển đôṇ g trong từ trường đều theo phương vuông góc vớ i đường sức từ . Câu 16: Môṭ dây đồng có đường kính 2mm dùng để cuốn môṭ ống dây thẳng dài có chiều dài 50cm, đường kính 10cm sao cho các vòng dây đươc̣ cuốn sát nhau và bỏ qua đô ̣dày của vỏ bọc sơị dây. Biết điêṇ trở suất của đồng là 1,7. 8 10 Ω.m. Nối hai đầu ống dây vào nguồn điêṇ có hiêụ điêṇ thế U thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 12,56. 3 10 (T). Giá trị của hiêụ điêṇ thế U là: A. 8,5V B. 4,25V C. 17V D. 34V Câu 17: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. bằng tỉ số giữa sin của góc khúc xạ và sin của tớ i B. luôn nhỏ hơn 1. C. bằng tỉ số giữa sin của góc tớ i và sin của góc khúc xạ D. luôn lớn hơn 1. Câu 18: Một mạch kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và măṭ phẳng mạch kín đó α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. Ф = BS.tanα B. Ф = BS.cotanα C. Ф = BS.sinα D. Ф = BS.cosα Câu 19: Chọn câu trả lời sai khi nói về lăng kính A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong không khí sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy lăng kính. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính bị tán sắc D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D i i A    1 2 Câu 20: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. hình dạng và kích thước của mạch điện B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện C. điện trở suất của dây dẫn D. khối lượng riêng của dây dẫn Câu 21: Hai dây dâñ thẳng dài song song 1 2 D , D cách nhau môṭ khoảng 12cm trong không khí. Cho dòng điêṇ 1 I = 12A chạy qua dây D1 , dòng điêṇ 2 I = 15A chạy qua dây D2 ngươc̣ chiều nhau. Xác điṇ h cảm ứng từ tại điểm M cách dây D1 8cm, cách dây D2 20cm. A. 3. 5 10 T. B. 1,5. 5 10 T. C. 4,5. 5 10 T. D. 2. 5 10 T. Câu 22: Môṭ vâṭ sáng AB đăṭ vuông góc vớ i trục chính của môṭ thấu kính hôị tụ có tiêu cự15cm, cách thấu kính 20cm. Xác điṇ h vị trí của ảnh, số phóng đaị ảnh, tính chất của ảnh và khoảng cách giữa vâṭ và ảnh.
Trang 4 A. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 60 cm, ngược chiều với vật và cách vật 80 cm B. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 30 cm, ngược chiều với vật và cách vật 50 cm C. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 60 cm, cùng chiều với vật và cách vật 80 cm D. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 30 cm, cùng chiều với vật và cách vật 50 cm Câu 23: Môṭ vâṭ sáng AB đăṭ vuông góc vớ i trục chính của môṭ thấu kính phân kì thì thấu kính cho ảnh AB1 1 . Giữthấu kính cố điṇ h, dịch chuyển vâṭ ra xa thấu kính môṭ khoảng 10cm thì thấu kính cho ảnh A B A B 2 2 1 1  và dịch chuyển môṭ khoảng 1,28cm so vớ i AB1 1 . Tính tiêu cựcủa thấu kính đó . A. 16 cm B. 8 cm C. – 16 cm D. – 8 cm Câu 24: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ 0 1 r  30 thì góc tới 2 r có giá trị là A. 600 B. 150 C. 450 D. 300 Câu 25: Cho hai dòng điện 1 2 I I A   6 chạy trong hai dây dẫn dài, song song, cách nhau 30cm theo cùng một chiều (hình vẽ). Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách hai dây lần lượt MO1 = 10cm, MO2 = 20cm. A. 6 6.10 T  B. 6 18.10 T  C. 7 6.10 T  D. 6 6 5.10 T  Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vị trí của vật trước thấu kính để ảnh của vật tạo bởi thấu kính gấp 4 lần vật là A. d = 25cm hoặc d = 15cm B. d = 25cm hoặc d = 10cm C. d = 25cm D. d = 15 cm Câu 27: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc 0 30 . Vận tốc ban đầu của proton v = 3. 7 10 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Biết điện tích của proton là q = 1,6. 19 10 C. Độ lớn của lực Lorenxo tác dụng lên proton là A. 12 3,6.10 N  B. 12 3,6 3.10 N  C. 12 7,2.10 N  D. 12 7,2 3.10 N  Câu 28: Mắt của một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 50cm và 10cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, người đó phải đeo sát mắt kính có độ tụ là A. – 2dp B. - 0,02dp C. 2dp D. -1dp Câu 29: Mắt của một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 50cm và 10cm. Khi đeo kính sát mắt để nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, thì điểm gần nhất cách mắt mà người đó còn nhìn thấy rõ là A. 12,5cm B. 10cm C. 15cm D. 17,5 cm

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.