PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 12. DUNG DỊCH - PHA CHẾ DUNG DỊCH.docx

CHỦ ĐỀ 12. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH – PHA CHẾ DUNG DỊCH I. CÔNG THỨC CẦN NHỚ 1. Khối lượng riêng của một chất trong dung dịch .() (/) ()()       dd dd dd mDVgam m Dgmlm VmlVml D 2. Nồng độ dung dịch - Nồng độ mol (C M ): Cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dich. M M M nC.V (mol) n C(mol/L)n V (L)V C       - Nồng độ phần trăm (C%): Cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. dd ct ct ddct dd C%.m m m 100% C%100% mm.100% m C%         3. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan S %100%S C S+100 4. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol. Ta có: .10001010 .100. ct ctct M dd dddd m nmDmDD M CC%. mVm.MmMM 1000.D  10 M D CC%. M hay 10M M C%C. D 5. Khi pha trộn dung dịch: 5.1. Sử dụng quy tắc đường chéo: a. Trộn m 1 gam dung dịch có nồng độ C 1 % với m 2 gam dung dịch có nồng độ C 2 %, dung dịch thu được có nồng độ C% là: m 1 Dung dịch 1 C1 C2 C C2 - C C - C1 2 1 1 2 CCm mCC    m 2 Dung dịch 2 b. Trộn V 1 mL dung dịch có nồng độ C 1 mol/l với V 2 mL dung dịch có nồng độ C 2 mol/l thì thu được dung dịch có nồng độ C (mol/l), với V dd = V 1 + V 2 . V 1 Dung dịch 1 C1 C2 C C2 - C C - C1 2 1 1 2 CCV VCC    V 2 Dung dịch 2 c. Trộn V 1 mL dung dịch có khối lượng riêng D 1 với V 2 mL dung dịch có khối lượng riêng D 2 , thu được dung dịch có khối lượng riêng D. V 1 Dung dịch 1 D1 D2 D D2 - D D - D1 2 1 1 2 DDV VDD   


- Theo bài V 1 + V 2 = 600 (mL)  V 1 = 200 (mL); V 2 = 400 (mL) Bài 6: Cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 3% (d= 1,05g/mL ) và bao nhiêu mL dung dịch NaOH 10% (d= 1,12g/mL ) Để pha chế được 2 lit dung dịch NaOH 8% ( d= 1,1g/mL) Hướng dẫn giải V 1 NaO H D1 D2 D D2 - D D - D1 1,121,10,022 1,11,050,055 11 22 VV VV    V 2 NaO H Ta có : V 1 + V 2 = 2  V 1 = 571 (mL); V 2 = 1429 (mL) Bài 7: Phải thêm bao nhiêu mL nước vào 400mL dung dịch NaOH 0,25M để được dung dịch NaOH 0,1M Hướng dẫn giải (V 1 = 400) NaOH 0,2 5 0,1 2 2 4000,12400.3 V600(mL) V0,1532 0, 1 (V 2 ) H2O 0 0,15 Bài 8: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O vào bao nhiêu gam CuSO 4 8% để điều chế 56g dung dịch CuSO 4 16% Hướng dẫn giải - Gọi m 1 và m 2 là khối lượng của CuSO 4 .5H 2 O và CuSO 4 8% - Coi CuSO 4 .5H 2 O là dung dịch CuSO 4 có nồng độ 160 C% 100%64% 250 - Áp dụng sơ đồ đường chéo (m 1 ) CuSO 4 .5H 2 O 6 4 8 1 60 6 1 12 2 m mm m - Theo bài: m 1 + m 2 = 56  m 1 = 8 (gam); m 2 = 48 (gam) 1 6 (m 2 ) CuSO 4 8 48 Bài 9: Có 2 dung dịch HCl nồng độ 0,5M và 3M. Tính thể tích dung dịch cần phải lấy để pha được 100mL dung dịch HCl nồng độ 2,5M. Hướng dẫn giải - Gọi V 1 và V 2 là thể tích của HCl 0,5M và HCl 3M - Áp dụng sơ đồ đường chéo (V 1 ) HCl 0,5 0,5 1 4 1 2 V V - Theo bài: V 1 + V 2 = 100 (mL)  V 1 = 20 (mL); V 2 = 80 (mL) 2,5 (V 2 ) HCl 3 2

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.