PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 12. UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS - GV.docx


Neptune (n) /ˈneptjuːn/ sao Hải Vương, Hải Vương tinh E.g. Neptune is the furthest planet from the Sun. Sao Hải Vương là hành tinh xa nhất từ Mặt trời. oppose (v) /əˈpəʊz/ chiến đấu, đánh lại ai E.g. The children strongly opposed the idea. Những đứa trẻ phản đối mạnh mẽ ý tưởng này. possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪləti/ khả năng, sự có thể E.g. Bankruptcy is a real possibility if sales don’t improve. Phá sản là một khả năng có thế xảy ra nếu doanh số bán hàng không được cải thiện. promising (adj) /ˈprɒmɪsɪŋ/ đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng E.g. The research produced promising results. Nghiên cứu tạo ra kết quả đầy hứa hẹn. rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tàu vũ trụ con thoi E.g. They launched a rocket to Venus. Họ đã phóng một tên lửa tới sao Kim. Saturn (n) /ˈsætɜːrn/ sao Thổ, Thổ tinh E.g. Saturn is the slowest mover of all the planets. Sao Thổ là hành tinh chuyển động chậm nhất trong tất cả các hành tinh. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn E.g. We can look at the stars through a telescope. Chúng ta có thể nhìn các vì sao qua kính thiên văn. trace (n) /treɪs/ dấu vết, vết tích, dấu hiệu E.g. He seems to have vanished without trace. Anh ta dường như đã biến mất không dấu vết. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định E.g. I didn't believe reports of UFO sightings. Tôi không tin vào các báo cáo về việc nhìn thấy UFO. Uranus (n) /ˈjʊərənəs/ sao Thiên Vưong, Thiên Vưong tinh E.g. Uranus is unusual because it is tilted. Sao Thiên Vương khác thường vì nó bị nghiêng. Venus (n) /ˈviːnəs/ sao Kim, Kim tinh E.g. Venus is of the same size as Earth. Sao Kim có cùng kích thước với Trái đất. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning adventure (n) /ədˈventʃər/ cuộc phiêu lưu adventurous (adj) /ədˈventʃərəs thích phiêu lưu, thích mạo hiểm adventurously /ədˈventʃərəsli/ liều lĩnh, mạo hiểm
(adv) adventurism (n) /ədˈventʃərɪzəm/ chủ nghĩa phiêu lưu danger (n) /ˈdeɪndʒər/ hiểm hoạ, mối đe doạ dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm dangerously (adv) /ˈdeɪndʒərəsli/ nguy hiểm, hiểm nghèo poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ độc, có độc poison (n,v) /ˈpɔɪzn / chất độc, thuốc độc, đầu độc terrorist (n) /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố terrorize (v) /ˈterəraɪz/ làm cho khiếp sợ, khủng bố terrorism (n) /ˈterərɪzəm/ sự khủng bố, chính sách khủng bố weightless (adj) /ˈweɪtləs/ không trọng lượng weight (n) /weɪt/ trọng lượng weightlessness (n) /ˈweɪtləsnəs trạng thái không trọng lượng C. GRAMMAR 1. Reported speed (questions) - Lòi nói gián tiếp (câu nghi vấn) Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành giản tiếp cũng cần áp dụng quy tắc chuyển đổi 3 bước giong như câu trần thuật. Bước 1: Đổi ngôi Bước 2: Lùi thì Bước 3: Chuyển các cụm từ chỉ thời gian, noi chốn Tuy nhiên trong câu hỏi có một số thay đổi sau: - Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered... - Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ, câu không còn đảo ngữ nữa. - Không dùng liên từ “that’, dấu được bỏ đi. a. Yes/no questions: S + asked + (O) + if / whether + clause (S’ + V lùi thì ) E.g. Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?” Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television. E.g. “Do you like listening to music?” she asked me.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.