Content text ĐỀ CƯƠNG TMĐT trắc nghiệm chọn lọc.docx
D. Khách hàng quen thuộc Câu 7. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… được gọi là : A. Sàn giao dịch thương mại điện tử B2B B. Trung tâm thương mại điện tử C. Chợ điện tử D. Sàn giao dịch thương mại điện tử Câu 8. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế A. WTO B. APEC C. OECD D. UNCTAD Câu 9. Các doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh thương mại điện tử tại Việt Nam cần thông báo đăng ký website bán hàng của mình với Bộ nào ? A. Bộ Công thương B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư C. Bộ Thông tin và Truyền thông D. Bộ tài chính Câu 10. Công ty XYZ bán hàng hóa cho các khách hàng cá nhân qua kênh thương mại điện tử, mô hình nào được công ty sử dụng ? A. B2C B. C2C C. B2B D. G2C Câu 11. Để kiểm tra tính xác thực chữ ký số của người gửi thì người nhận cần sử dụng khóa nào ? A. Khóa bí mật của người nhận B. Khóa bí mật của người gửi C. Khóa công khai của người nhận D. Khóa công khai của người gửi Câu 12. Nội dung trên chứng chỉ số (chứng thư số) không có thông tin nào ? A. Chữ ký số của cơ quan chứng thực B. Khóa bí mật của chủ thuê bao C. Thông tin về chủ thuê bao D. Thời hạn sử dụng
Câu 13. Yếu tố đầu vào của chữ ký số không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khóa công khai B. Bản rút gọn của thông điệp C. Thông điệp được ký D. Khóa bí mật Câu 14. Để mã hóa dữ liệu cho hợp đồng điện tử mà chỉ có người nhận có thể giải mã được thì người gửi cần sử dụng khóa nào? A. Khóa bí mật của người nhận B. Khóa công khai của người nhận C. Khóa bí mật của người gửi D. Khóa công khai của người gửi Câu 15. Để ký lên văn bản điện tử do mình tạo ra thì người gửi cần sử dụng khóa nào? A. Khóa bí mật của người gửi B. Khóa công khai của người nhận C. Khóa bí mật của người nhận D. Khóa công khai của người gửi Câu 16. Quá trình dán phong bì số trong giao dịch điện tử sử dụng chữ ký số thì cần sử dụng khóa nào? A. Khóa bí mật của người nhận B. Khóa bí mật của người gửi C. Khóa công khai của người gửi D. Khóa công khai của người nhận Câu 17. Thanh toán điện tử có thể gặp rủi ro gì? A. Thẻ tín dụng bất hợp pháp B. Tiền giả C. Tiền chuyển chậm D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng Câu 18. Phương thức thanh toán nào không phải là thanh toán điện tử? A. COD B. QR Pay C. Ví điện tử D. Quẹt thẻ tại quầy Câu 19. Phương thức thanh toán nào chưa phổ biến trong thương mại điện tử tại Việt Nam? A. Ví điện tử
B. Tiền mặt C. Thẻ tín dụng D. Tiền điện tử Bitcoin Câu 20. Yếu tố nào không phải là lợi ích của ví điện tử? A. Người bán hàng tăng hiệu quả hoạt động bán hàng trực tuyến B. Bảo mật và an toàn tuyệt đối, không sợ lộ thông tin tài khoản C. Ngân hàng giảm sự quản lý các giao dịch thanh toán từ thẻ khách hàng D. Thường nhận được các ưu đãi giảm giá Câu 21: Yếu tố nào không phải là lợi ích của thanh toán điện tử? A. Không mất phí B. Không sử dụng tiền mặt C. Dễ dang theo dõi và kiểm soát tài khoản D. Nhanh chóng, thuận tiện. Câu 22: Up – sell là hình thức bán hàng: A. Mua một sản phẩm, gợi ý mua sản phẩm khác thay thế ở mức giá cao hơn. B. Mua một sản phẩm, gợi ý mua thêm sản phẩm kèm theo C. Mua nhiều sản phẩm thì được giảm giá trên tổng hóa đơn D. Mua một sản phẩm, tặng thêm sản phẩm khác Câu 23: Mục đích của quảng cáo SEO là gì? A. Khách hàng thường xuyên nhận được email quảng cáo B. Nôi dung quảng cáo dễ dàng tiếp cận với các tài khoản Facebook C. Nội dung quảng cáo thường xuyên xuất hiện trên Youtube D. Tăng thứ hạng website, dễ tìm thấy khi search từ khóa tìm kiếm Câu 24: Cross – sell là hình thức bán hàng: A. Mua một sản phẩm, gợi ý mua sản phẩm khác thay thế B. Mua một sản phẩm, giảm giá khi mua thêm sản phẩm khác C. Mua một sản phẩm, gợi ý mua thêm sản phẩm kèm theo D. Mua một sản phẩm, tặng thêm sản phẩm khác. Câu 25: Hình thức nào không phải là Marketing trực tuyến? A. Dropshipping Marketing B. Content Marketing C. Social Media Marketing D. Influencer Marketing Câu 26: Quảng cáo Google Adwords và quảng cáo SEO giống nhau ở điểm nào? A. Tối ưu hóa việc tìm kiếm website B. Từ khóa tìm kiếm