PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. file bài giảng Thì quá khứ đơn thể khẳng định.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 12: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THỂ KHẲNG ĐỊNH Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ begin (bắt đầu) ▪ break (làm vỡ) ▪ bring (mang theo) ▪ come (đến) ▪ cost (trị giá) ▪ cut (cắt) ▪ draw (vẽ) ▪ find (tìm thấy) ▪ get (có được) ▪ hear (nghe) ▪ hold (tổ chức, cầm, nắm) ▪ keep (giữ) ▪ pay (trả tiền) ▪ say (nói) ▪ sell (bán) ▪ send (gửi) ▪ spend (dành thời gian, tiền bạc) ▪ take (cầm, mang) ▪ tell (kể, bảo) ▪ win (chiến thắng) 2. Một số danh từ thông dụng ▪ hour (giờ) ▪ day (ngày) ▪ story (câu chuyện) ▪ vase (cái bình) ▪ movie (bộ phim) B. PRONUNCIATION Động từ Phiên âm begin (bắt đầu) /bɪˈɡɪn/ break (làm vỡ) /breɪk/ bring (mang theo) /brɪŋ/ come (đến) /kʌm/ cost (trị giá) /kɒst/ cut (cắt) /kʌt/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! draw (vẽ) /drɔː/ feel (cảm thấy) /fiːl/ find (tìm thấy) /faɪnd/ get (có được) /ɡet/ hear (nghe) /hɪə(r)/ hold (tổ chức, cầm, nắm) /həʊld/ keep (giữ) /kiːp/ pay (trả tiền) /peɪ/ say (nói) /seɪ/ sell (bán) /sel/ send (gửi) /send/ spend (dành thời gian, tiền bạc) /spend/ take (cầm, mang) /teɪk/ tell (kể, bảo) /tel/ win (thắng) /wɪn/ Danh từ Phiên âm hour (giờ) /ˈaʊə(r)/ day (ngày) /deɪ/ story (câu chuyện) /ˈstɔːri/ vase (cái bình) /vɑːz/, /veɪz/ movie (bộ phim) /ˈmuːvi/ C. GRAMMAR Thì quá khứ đơn thể khẳng định 1. Cấu trúc 1.1. Đối với động từ to be I/ She/ He/ It was You/ We/ They were Ví dụ He was my classmate. (Trước đây anh ấy là bạn cùng lớp với tôi.) They were very busy. (Trước đây họ rất bận rộn.) Quiz 1 Lựa chọn đáp án đúng. Question 1. They ______ late this morning. A. was B. were Question 2. She ______ a university student. A. were B. was Question 3. It ______ very hot. A. were B. was Question 4. I _______ a scientist. A. was B. were TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 1.2. Đối với động từ thường S + V (ed/cột 2) * S là viết tắt của Subject (chủ ngữ) V là viết tắt của Verb (động từ) 1.2.1. Quy tắc chính tả ở thì quá khứ đơn Quy tắc Ví dụ Ta thêm -ed vào hầu hết các động từ. I cleaned my bedroom. (Tôi đã dọn phòng ngủ của tôi.) Khi động từ kết thúc bằng ‘e’, ta chỉ cần thêm -d. He lived in Ha Noi. (Trước đây anh ta sống ở Hà Nội.) Khi động từ kết thúc bằng ‘y’ và phía trước là một phụ âm, ta chuyển ‘y’ thành ‘i’ rồi thêm -ed. The baby cried. (Đứa trẻ đã khóc.) cry → cried Khi động từ kết thúc bằng một phụ âm, trước nó là một nguyên âm duy nhất, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed. They stopped at midnight. (Họ đã ngừng lúc nửa đêm.) 1.2.2. Động từ bất quy tắc (V cột 2) ở thì quá khứ đơn Một số động từ không theo quy tắc thêm -ed ở thì quá khứ cần phải học thuộc Động từ gốc Động từ quá khứ Nghĩa begin began bắt đầu break broke làm vỡ bring brought mang theo buy bought mua choose chose lựa chọn come came đến cost cost trị giá cut cut cắt do did làm draw drew vẽ drive drove lái xe eat ate ăn feel felt cảm thấy find found tìm thấy get got có được give gave đưa cho go went đi have had có hear heard nghe hold held tổ chức, cầm keep kept giữ know knew biết leave left rời đi TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! make made làm meet met gặp gỡ pay paid trả tiền run ran chạy say said nói sell sold bán send sent gửi see saw xem, gặp sit sat ngồi sleep slept ngủ speak spoke nói spend spent dành (thời gian, tiền bạc) stand stood đứng take took mang, cầm teach taught dạy tell told kể, bảo think thought nghĩ understand understood hiểu wear wore mặc, đội win won thắng write wrote viết 2. Cách dùng Ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan gì tới hiện tại. Ví dụ ▪ He called me. (Anh ấy đã gọi cho tôi.) ▪ He wore this hat. (Anh ấy đã đội chiếc mũ này.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong thì quá khứ đơn, ta sẽ gặp các trạng ngữ chỉ thời gian sau. - yesterday: ngày hôm qua - last week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm trước - last night: tối qua - a week/ 2 hours/ 3 days ago: 1 tuần/ 2 giờ/ 3 ngày trước - in + mốc thời gian trong quá khứ: in 1999 (vào năm 1999) Ví dụ I met him yesterday. (Hôm qua tôi gặp anh ta.) I called him last night. (Tối qua tôi gọi cho anh ta.) I visited London in 2015. (Tôi ghé thăm Luân Đôn vào năm 2015.) TMGROUP - ZALO 0945179246

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.