Content text CHƯƠNG 1 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-GV.pdf
1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 10 CHƢƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ (THEO CẤU TRÚC MH 2025) Học sinh: ...................................................................................... Lớp: ................... Trƣờng .............................................................. MỚI
2 Sách Kết Nối Sách Cánh Diều Sách Chân Trời ST Sách cũ Điện tích e (-1); p (+1); điện tích hạt nhân: +Z. 1-, 1+, Z+ 1amu = 1,661.10-27kg 1amu = 1,6605.10-27kg 1amu = 1,66.10-27kg 1u = 1,6605.10-27kg Picomet (pm), Angstrom ( 0 A ) 1pm = 10-12m. Picomet (pm), Angstrom ( 0 A ) nanomet (nm), Angstrom ( 0 A ) nanomet (nm), Angstrom ( 0 A ) BẢN ĐÃ CẬP NHẬT THEO CẤU TRÚC MH 2025 1. Bài tập tự luận 2. Bài tập trắc nghiệm ♦ Trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn ♦ Trắc nghiệm đúng - sai ♦ Trắc nghiệm trả lời ngắn MỘT SỐ NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN LƢU Ý
3 CĐ1: Thành phần nguyên tử CĐ2: Nguyên tố hóa học CĐ3: Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử CĐ4: Ôn tập chƣơng 1 CĐ1 THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ PHẦN A - CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI GIẢNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử ♦ Nguyên tử rỗng, gồm Hạt Kí hiệu Khối lượng (kg) Khối lượng (amu) Điện tích (C) Điện tích tương đối Hạt nhân Proton p 1,673.10-27 1 +1,602.10-19 +1 Neutron n 1,675.10-27 1 0 0 Vỏ Electron e 9,109.10-31 0,00055 -1,602.10-19 -1 ♦ Nguyên tử trung hòa điện: số proton (P) = số electron (E). ♦ Khối lượng nguyên tử: mnt = mp + mn + me mp + mn (do me rất nhỏ so với mp,n ) II. Kích thƣớc và khối lƣợng nguyên tử ♦ Nguyên tử có kích thước rất nhỏ, dùng đơn vị nm (nanomet), pm (picomet) hay (angstrom): 1nm = 10-9 m; 1pm = 10-12 m; 1 =10-10m. - Nguyên tử có đường kính khoảng 10-10 m (1 ); đường kính hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử. Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 104 - 105 lần. ♦ Khối lượng nguyên tử rất nhỏ, dùng đơn vị khối lượng nguyên tử: amu 1amu = khối lượng của một nguyên tử đồng vị carbon 12. 1amu = 1,6605.10-27kg = 1,6605.10-24 g
4 ❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Hãy cho biết: (a) Nguyên tử có cấu tạo rỗng hay đặc? gồm những phần nào? (b) Loại hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử? khối lượng bằng bao nhiêu (amu)? (c) Loại hạt nào được tìm thấy ở lớp vỏ nguyên tử? khối lượng bằng bao nhiêu (amu)? (d) Trong nguyên tử, loại hạt nào mang điện? điện tích bằng bao nhiêu? (e) Nguyên tử mang điện âm, điện dương hay không mang điện? Vì sao? (g) Tại sao có thể nói khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân? (h) Kích thước nguyên tử lớn hơn kích thước hạt nhân nguyên tử khoảng bao nhiêu lần? Hƣớng dẫn giải (a) (b) (c) (d) (e) (g) (h) rỗng, hạt nhân và vỏ proton, neutron m m 1amu p n electron, m 0, 00055amu e p (+1) e (-1) ko mđ, số p = số e me rất nhỏ so với mp, n 104 - 105 lần Câu 2. [KNTT - SGK] Nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 1 tỉ (109 ) lần thì kích thước của nó tương đương một quả bóng rổ (có đường kính 30 cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003 cm). Cho biết kích thước nguyên tử vàng lớn hơn so với hạt nhân bao nhiêu lần. Hƣớng dẫn giải Kích thước nguyên tử vàng lớn hơn kích thước hạt nhân 30 10000 0, 003 lần Câu 3. Hoàn thành bảng khối lượng của các nguyên tử sau: Nguyên tử Khối lƣợng (kg) Khối lƣợng (amu) Magnesium (Mg) 39,8271.10-27 Carbon (C) 12 Oxygen (O) 26,5595.10-27 Beryllium (Be) 9,012 Hƣớng dẫn giải Nguyên tử Khối lƣợng (kg) Khối lƣợng (amu) Magnesium (Mg) 39,8271.10-27 23,985 Carbon (C) 19,926.10-27 12