Content text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 29 - File word có lời giải.docx
A. 0,37 kg. B. 0,67 kg. C. 0,3 kg. D. 0,75 kg. Câu 4. Một chai rượu ethylic (hỗn hợp của ethylic acohol và nước) có thể tích thực là 750 mℓ và độ rượu là 20. Biểu thức xác định độ rượu ethylic là . Ta có bảng số liệu sau: Khối lượng riêng (kg/m 3 ) Nhiệt độ sôi (C) Nhiệt dung riêng (J/(kg.K)) Nhiệt hóa hơi riêng (J/kg) Ethylic acohol 789 78 0,9.10 6 Nước 997 100 4 200 2,3.10 6 Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi hoàn toàn lượng rượu ethylic trong chai kể từ thời điểm nhiệt độ của rượu vừa đạt 78 C xấp xỉ bằng A. 1 538 kJ. B. 1 431 kJ. C. 162 kJ. D. 1 482 kJ. Câu 5. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng, khi thể tích của khối khí thay đổi một lượng 0,4 lít thì áp suất của nó tăng lên 1,2 lần. Thể tích của khối khí ở cuối quá trình biến đổi trạng thái là A. 2,4 lít. B. 2 lít. C. 0,88 lít. D. 1,6 lít. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 6 và Câu 7: Một bình chứa khí oxygen sử dụng trong y tế có thể tích 14 lít, áp suất 15.10 6 Pa và ở nhiệt độ 27 °C. Biết khối lượng nguyên tử oxygen là 32 amu; áp suất khí quyển là 10 5 Pa. Câu 6. Khối lượng khí oxygen có trong bình oxygen đó xấp xỉ bằng A. 2 696 g. B. 2 962 g. C. 1 348 g. D. 1 481 g. Câu 7. Theo thông tin từ bộ y tế, thông thường đối với một bệnh nhân mắc bệnh COVID 19 được chỉ định dùng liệu pháp oxy thì người bệnh cần được cung cấp trung bình 6 lít khí oxygen trong 15 phút. Nhiệt độ của khí oxygen trong bình được xem không đổi. Với tốc độ hít thở như vậy thì sau bao lâu bệnh nhân cần thay bình oxygen mới? A. 350 giờ. B. 87,5 giờ. C. 15,6 giờ. D. 210 giờ. Câu 8. Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí lí tưởng ở 27 °C có giá trị xấp xỉ bằng A. 2,8.10 21 J. B. 6,2.10 21 J. C. 6,2.10 25 J. D. 5,6.10 22 J. Câu 9. Xét một khung dây dẫn và nam châm thẳng đang chuyển động cùng chiều sang trái với tốc độ lần lượt là và (nam châm chưa xuyên qua mặt phẳng khung dây). Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây dẫn?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện chạy qua. Trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, lấy ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường thẳng cắt dây dẫn tại P sao cho C là trung điểm của AB như hình vẽ. Từ trường của dòng điện gây ra tại A và B có độ lớn cảm ứng từ lần lượt là T và T. Biết độ lớn cảm ứng từ tại điểm nằm trong từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, cách dây dẫn một khoảng r (m) được xác định bằng biểu thức (T). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm C là A. 9.10 4 T. B. 4.10 3 T. C. 4,5.10 4 T. D. 4.10 4 T. Câu 11. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp u và cường độ dòng điện i theo thời gian chạy qua một đoạn mạch được cho như hình vẽ. Cường độ dòng điện i sớm pha hơn điện áp u một góc bằng A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. Câu 12. Khung dây kim loại phẳng gồm 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 100 cm 2 , khung dây quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh trục nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,1 T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là thời điểm vector pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vector cảm ứng
từ một góc 30. Biểu thức biểu diễn sự biến thiên của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo thời gian là A. (V). B. (V). C. (V). D. (V). Câu 13. Xét một mạch tạo sóng với đầu ra được nối với một dao động kí điện tử dùng để hiển thị mối liên hệ giữa cường độ của tín hiệu điện áp theo thời gian. Dựa vào hình ảnh quan sát được trên màn hình của dao động kí điện tử như hình bên. Biết mỗi ô trên trục hoành ứng với khoảng thời gian là 5 ms. Tần số của dòng điện xoay chiều được A. 20 mHz. B. 200 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 14. Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0 đến (s), dòng điện cảm ứng có cường độ không đổi theo thời gian và có chiều như hình vẽ. Đồ thị nào dưới đây diễn tả đúng sự biến đổi của độ lớn cảm ứng từ theo thời gian? A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3. D. Đồ thị 4. Câu 15. Biết khối lượng nguyên tử là 238 amu. Số neutron có trong 119 gam xấp xỉ bằng A. 3,01.10 23 . B. 2,8.10 25 . C. 7,2.10 25 . D. 4,4.10 25 . Câu 16. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nucleon tương ứng là , và với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là , và với . Các hạt nhân này được xắp xếp theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 17. Phóng xạ là quá trình hạt nhân A. phóng ra ra các hạt α, β , β + khi bị bắn phá bằng các hạt nhân khác. B. tự phát ra các hạt α, β , β + và không biến đổi gì. C. tự phát ra các hạt α, β , β + và biến đổi thành một hạt nhân khác.