PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Cuối kì 2 - Hóa 10 - CV7991(4 dạng câu hỏi) - 2024-2025 - Dùng chung 3 sách - Đề 19.doc

TRƯỜNG THPT…………….. TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – ĐỀ SỐ 19 Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hiện nay, chlorine dioxide (ClO 2 ) được xem một chất khử trùng hiệu quả và không gây ô nhiễm thế hệ mới. Một trong những phương pháp công nghiệp được biết đến để điều chế chlorine dioxide là dùng methanol phản ứng với Sodium chlorate trong môi trường acid theo phương trình: CH 3 OH + 6NaClO 3 + 3H 2 SO 4  6ClO 2 + CO 2 + 3Na 2 SO 4 + 5H 2 O Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Chất oxi hóa là methanol. B. Sản phẩm oxi hóa là chlorine. C. Tỉ lệ giữa sản phẩm khử và sản phẩm oxi hóa là 6: 1. D. Tỉ lệ giữa số chất oxi hóa và chất khử là 2 : 1. Câu 2. Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO (g)? A. C (graphite) + O 2 (g)  2CO (g) B. 2CO (g) + O 2 (g)  2CO 2 (g) C. CO (g) + O 2 (g)  CO 2 (g) D. C (graphite) + O 2 (g)  CO (g) Câu 3. Cho phản ứng sau: 2NaCl (s)  2Na (s) + Cl 2 (g) of298ΔH (kJ mol -1 ) –411,2 0 0 Trong quá trình nấu ăn, dù bị đun nóng nhưng muối ăn không bị phân hủy thành khí Cl 2 độc, vì A. o r298ΔH rất dương, phản ứng không thuận lợi xảy ra. B. o r298ΔH rất âm, phản ứng không thuận lợi xảy ra. C. phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. Câu 4. Trong phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng. B. giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng. C. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng. D. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng. Câu 5. Cho một viên đá vôi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2 M, ở nhiệt độ 25 0 C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay viên đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi. C. Thay dung dịch HCl 2 M bằng dung dịch HCl 4 M. D. Tăng nhiệt độ lên 50 0 C. Câu 6. Trong thực tế, phản ứng nào dưới đây cần làm tốc độ chậm lại hoặc dừng hẳn? A. Tổng hợp NH 3 từ H 2 và N 2 : N 2 (g) + 3H 2 (g) ⇀ ↽ 2NH 3 (g) B. Thép bị ăn mòn bởi oxi không khí và môi trường: 4Fe + 3O 2 + 2H 2 O → 4FeO(OH) C. Phản ứng oxi hoá NH 3 có xúc tác, thành NO (từ đó điều chế HNO 3 ): 4NH 3 + 5O 2  4NO + 6H 2 O D. Tổng hợp HCl từ H 2 và Cl 2 : H 2 + Cl 2  2HCl. Câu 7. Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất: A. Al + dung dịch NaOH ở 25 0 C. B. Al + dung dịch NaOH ở 30 0 C. C. Al + dung dịch NaOH ở 40 0 C. D. Al +dung dịch NaOH ở 50 0 C. Câu 8. Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi …
A. Tăng dần. B. Không thay đổi. C. Giảm dần. D. Không có quy luật. Câu 9. Trong các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Astatine. Câu 10. Quặng apatite, loại quặng phổ biến trong tự nhiên có chứa nguyên tố fluorine, có thành phần hóa học chính là A. CF 3 Cl. B. NaF. C. Na 3 AlF 6 . D. Ca 10 (PO 4 ) 6 F 2 . Câu 11. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. F 2 . B. I 2 . C. Br 2 . D. Cl 2 . Câu 12. Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine? A. I 2 , HI. B. HI, HIO 3 . C. KI, KIO 3 . D. I 2 , AlI 3 . Câu 13. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3 ) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1 , t 2 , t 3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. 321ttt. B. 123ttt. C. 123ttt. D. 213ttt. Câu 14. Xét phản ứng: HCl + KMnO 4 → Cl 2 + MnCl 2 + H 2 O + KCl. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là A. Chất oxi hoá. B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường. C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 15. Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt ? A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (3) và (4) Câu 16. Khi cho một miếng kim loại calcium vào hydrochloric acid loãng, phản ứng xảy ra sau 60 giây nhanh hơn so với chỉ sau 10 giây. Điều gì có thể giải thích quan sát này? A. Miếng calcium nhỏ hơn ở 60 giây so với 10 giây. B. Nồng độ hydrochloric acid tăng trong quá trình phản ứng. C. Phản ứng được xúc tác bởi các ion hydrogen từ acid. D. Nhiệt được tạo ra trong phản ứng, làm tăng nhiệt độ và do đó làm tăng tốc độ. Câu 17. Có thể điều chế bromine trong công nghiệp theo cách nào sau đây? A. 2NaBr + Cl 2  2NaCl + Br 2 . B. 2H 2 SO 4 + 4KBr + MnO 2  2K 2 SO 4 + MnBr 2 + Br 2 + H 2 O. C. 2HBr + Cl 2  2HCl + Br 2 . D. 2AgBr  2Ag + Br 2 . Câu 18. Tính chất nào dưới đây thể hiện không đúng tính chất acid của hydrochloric acid? A. Phản ứng với các hydroxide. B. Hoà tan các oxide của kim loại. C. Hoà tan một số kim loại. D. Làm quỳ tím hoá đỏ và tạo môi trường pH > 7. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho các phản ứng sau

- Phương án 1: Bỏ một thanh củi to vào bếp. - Phương án 2: Chẻ mỏng nó ra rồi cho vào bếp. Hãy chọn một trong hai phương án trên và giải thích cho sự lựa chọn đó. Từ đó, có thể kết luận tốc độ phản ứng trong trường hợp này phụ thuộc yếu tố nào? Câu 2. Quặng pyrite có thành phần chính là FeS 2 được dùng làm nguyên liệu để sản xuất sulfuric acid. Xét phản ứng đốt cháy: FeS 2 +O 2 ot Fe 2 O 3 + SO 2 Thể tích không khí (m 3 ) (chứa 21% thể tích oxygen, ở điều kiện chuẩn) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4 tấn FeS 2 trong quặng pyrite là 649a m 3 . Xác định a. Câu 3. Vai trò của iodine trong cơ thể là rất quan trọng đối với sự phát triển cơ thể con người. Nhu cầu iodine thay đổi theo các nhóm tuổi khác nhau như sau: Nhóm tuổi Nhu cầu iốt mỗi ngày 0-7 tuổi 0,09 mg 7-12 tuổi 0,12 mg Trên 12 tuổi 0,15 mg Phụ nữ mang thai và cho con bú 0,20 mg Biết rằng trong muối iodine Bạc Liêu hàm lượng iodine là 32mg/kg. Vậy trung bình một người trưởng thành (trên 12 tuổi) cần khoảng bao nhiêu gam muối trong khẩu phần ăn hằng ngày? -------------------------HẾT---------------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.