Content text Unit 4 K8 - HS.docx
Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 1 A. VOCABULARY No. Word/ Phrase Type IPA Meaning 1. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/ (thuộc) dân tộc 2. ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/ nhóm dân tộc 3. minority (n) /maɪˈnɒrəti/ thiểu số 4. bamboo (n) /bæmˈbuː/ cây tre, tre 5. bamboo house (n) /bæmˈbuː haʊs/ nhà tre 6. stilt house (n) /stɪlt haʊs/ nhà sàn 7. communal (adj) /ˈkɒmjənl/ (thuộc) cộng đồng 8. communal house (n) /ˈkɒmjənl haʊs/ nhà rông, nhà cộng đồng 9. post (n) /pəʊst/ cột, trụ 10. folk (adj) /fəʊk/ dân gian 11. folk dance (n) /fəʊk dɑːns/ điệu múa dân gian 12. musical (adj) /ˈmjuːzɪkl/ (thuộc) âm nhạc 13. musical instrument (n) /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ 14. traditional (adj) /trəˈdɪʃənl/ truyền thống 15. costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục 16. sticky-rice (n) /ˈstɪki raɪs/ xôi 17. five-colour sticky rice (n) /faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/ xôi ngũ sắc 18. flute (n) /fluːt/ ống sáo, sáo 19. bamboo flute (n) /bæmˈbuː fluːt/ sáo trúc 20. gong (n) /ɡɒŋ/ cồng chiêng 21. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/ đặc điểm, nét đặc trưng 22. overlook (v) /ˌəʊvəˈlʊk/ nhìn ra, nhìn xuống 23. terraced (adj) /ˈterəst/ bậc thang 24. terraced field (n) /ˈterəst fiːld/ ruộng bậc thang 25. livestock (n) /ˈlaɪvstɒk/ vật nuôi, gia súc 26. raise (v) /reɪz/ nuôi (động vật) 27. soil (n) /sɔɪl/ đất 28. enrich (v) /ɪnˈrɪtʃ/ làm giàu, làm phong phú 29. staircase (n) /ˈsteəkeɪs/ cầu thang 30. weave (v) /wiːv/ dệt 31. wooden (adj) /ˈwʊdn/ bằng gỗ 32. wooden statue (n) /ˈwʊdn ˈstætʃuː/ tượng gỗ 33. peaceful (adj) /ˈpiːsfl/ yên bình 34. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời, ấn tượng 35. unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo, độc nhất vô nhị 36. highland (n) /ˈhaɪlənd/ cao nguyên, vùng cao
Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 2 37. delta (n) /ˈdeltə/ đồng bằng châu thổ 38. close (v) /kləʊz/ gần gũi 39. natural (adj) /ˈnætʃrəl/ (thuộc) tự nhiên 40. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên, thiên nhiên 41. culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa 42. brochure (n) /ˈbrəʊʃə(r)/ cuốn sách nhỏ, tập quảng cáo 43. travel brochure (n) /ˈtrævl ˈbrəʊʃə(r)/ tập quảng cáo du lịch B. WORD FORM 1. ethnic (adj): (thuộc) dân tộc ethnicity (n): sắc tộc 2. peace (n): hòa bình, sự yên bình peaceful (adj): hòa bình, yên bình peacefully (adv): một cách hòa bình, yên bình 3. believe (v): tin, tin tưởng belief (n): niềm tin, tín ngưỡng believable (adj): đáng tin unbelievable (adj): không thể tin được unbelievably (adv): một cách không thể tin được 4. cultivate (v): trồng trọt, canh tác cultivation (n): sự trồng trọt, sự canh tác cultivated (adj): được trồng trọt, được canh tác 5. tradition (n): truyền thống traditional (adj): (thuộc) truyền thống traditionally (adv): một cách truyền thống 6. diversify (v): đa dạng hóa diversity (n): sự đa dạng diverse (adj): đa dạng 7. minor (adj): nhỏ, thứ yếu minority (n): thiểu số 8. festival (n): lễ hội festive (adj): (thuộc) lễ hội, vui vẻ festivities (n, pl): các hoạt động lễ hội 9. unique (adj): độc đáo, độc nhất vô nhị uniqueness (n): sự độc đáo 10. modernize (v): hiện đại hóa modernization (n): sự hiện đại hóa modern (adj): hiện đại C. GRAMMAR 1. Questions a. Cấu trúc câu hỏi Yes/ No Be Auxiliary verb . *** Be (Is/ Am/ Are/ Was/ Were) + S + Adj/ N …? Yes, S + be. No, S + be + not. E.g. Is he from England? Yes, he is Are they your parents? No, they aren’t Was she at home last night? Yes, she was . *** Auxiliary verb (Do/ Does/ Did/ Will /...) + S + V? Yes, S + auxiliary verb No, S + auxiliary verb + not E.g. Do you like playing badminton? Yes, I do Does she work in a hospital? No, she doesn’t Did he go swimming with his friends? Yes, he did b. Cấu trúc câu hỏi Wh-question Who hoặc What: Câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. Who/ What + V + ...? - What dùng để hỏi về sự vật/ sự việc E.g. What happened to Linda? She had an accident happened last night. - Who dùng để hỏi về người. E.g. Who lent you money? My friend lent me money. Whom hoặc What: Câu hỏi tân ngữ Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom/ What + auxiliary V + S + V? - Whom dùng để hỏi về người. E.g. Whom did you give this present to? I gave it to Mary. - What dùng để hỏi về vật E.g. What did your brother buy? He bought some toys.
Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ When, Where, How, Why + auxiliary V + S + V? Dùng khi muốn biết thời gian (When), nơi chốn (Where), cách thức (How) và lí do (Why). - When để hỏi về thời gian: E.g. When did you go to the zoo? I went to the zoo yesterday. - Why để hỏi về lí do: E.g. Why did he fail the exam? Because he was lazy. - Where để hỏi về địa điểm: E.g. Where do you like going? I like going to the park. - How để hỏi về cách thức hoặc phương tiện đi lại: E.g. How did Minh get to school yesterday? He went to school by bus. *** Đối với “How” ta còn rất nhiều câu hỏi How much Dùng để hỏi số lượng, giá với N không đếm đc How much water do you need? How many Dùng để hỏi số lượng với N đếm đc How many books does she have? How old Dùng để hỏi tuổi How old is your mother? How often Dùng để hỏi về tần suất How often do you go to the cinema? How long Dùng để hỏi về thời lượng của hành động How long have you been waiting for me? How far Dùng để hỏi về khoảng cách How far is it from your house to school? How + Adj Dùng để hỏi về những điều khác How large is the yard? 2. Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và không đếm được) Countable nouns Uncountable nouns Danh từ đếm được (Countable Nouns) Định nghĩa: Là những danh từ chỉ người, động vật, sự vật, hoặc hiện tượng có thể đếm được bằng số lượng cụ thể (ví dụ: một cái ghế, hai cái ghế). Chúng tồn tại dưới hai hình thái: số ít và số nhiều. Đặc điểm: - Số ít: Thường đi kèm mạo từ "a/an" phía trước (ví dụ: a chair, an apple). - Số nhiều: Dùng để chỉ số lượng từ 2 trở lên. Để chuyển từ số ít sang số nhiều, ta thường thêm "-s" hoặc "-es" vào cuối, trừ một số trường hợp bất quy tắc. Quy tắc thêm "-es": - Kết thúc bằng "ch, sh, s, x, o": Thêm "-es" (ví dụ: one glass → four glasses). - Kết thúc bằng "y": Đổi "y" thành "i" rồi thêm "-es" (ví dụ: one family → two families). - Kết thúc bằng "f, fe": Bỏ "f/fe" và thêm "-ves" (ví dụ: a knife → knives, wolf → wolves). *** Một số danh từ đếm được bất quy tắc: Danh từ số ít Danh từ số nhiều Nghĩa woman women phụ nữ man men đàn ông foot feet bàn chân person people con người child children trẻ em tooth teeth răng bacterium bacteria vi khuẩn mouse mice con chuột goose geese con ngỗng