Content text C5- Bài 5-Độ dài cung tròn, DT hình quạt tròn, DT hình vành khuyên-ĐỀ BÀI.doc
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Cánh Diều Trang 1 BÀI 5 ĐỘ DÀI CUNG TRÒN DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHĂN 1. Độ dài cung tròn Trong một đường tròn bán kính R , độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức: . 180 Rn l . Chú ý: Chu vi đường tròn đường kính d là Cd Chu vi đường tròn bán kính R là CR2 2. Diện tích hình quạt tròn Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một phần hình tròn giới hạn bởi cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. Diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n0 là: 2 360 Rn S
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Cánh Diều Trang 3 DẠNG 1 TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHĂN Chu vi đường tròn bán kính R là CR2 Trong một đường tròn bán kính R , độ dài l của một cung n0 là: . 180 Rn l . Diện tích của một hình tròn bán kính R là: SR2 Diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n0 là: 2 360 Rn S Diện tích hình quạt tròn bán kính R , l là độ dài cung tròn có số đo n0 là: . 2 lR S Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn ;OR và ;Or có diện tích là: 22SRr Bài 1. Tính chu vi của đường tròn bán kính 5 cm (theo đơn vị centimet và làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Bài 2. Tính diện tích của hình vành khuyên đó giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là 2,5 cm; 2 cm. Bài 3. Quan sát các hình 1, 2, 3, 4. a) Tính diện tích phần được tô màu mỗi hình đó. b) Tính độ dài cung tròn được tô màu xanh ở mỗi hình 1, 2
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Cánh Diều Trang 4 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 4. Dựa vào hình vẽ sau, So sánh độ dài cung AmB và đường gấp khúc AOB . Bài 5. Dựa vào hình vẽ sau, chứng minh độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng độ dài nửa đường tròn đường kính AB và BC. Bài 6. Tính diện tích hình quạt trong hình vẽ sau: Bài 7. Tính diện tích hình quạt trong hình vẽ sau: