PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 10. SINH THÁI HỌC PHỤC HỒI, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.docx



3 A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Xây dựng nhiều đập thủy điện. C. Trồng cây gây rừng. D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng. Đáp án: C Trồng rừng giúp phủ xanh đồi trọc, phục hồi lại môi trường sống của các loài sinh vật và từ đó hỗ trợ khôi phục đa dạng sinh học. Câu 4(TH): Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học? A. Bệnh ung thư ở người. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Biến đổi khí hậu. D. Tuyệt chủng động, thực vật. Đáp án: A Bệnh ung thư ở người là do ảnh hưởng của rối loạn phân bào, không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học. Câu 5(NB): Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam? A. Voi. B. Gấu. C. Sao la. D. Bò xám. Câu 6(TH): Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn? A. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm. B. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. C. Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản suất của con người. D. Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức năng. Đáp án: B Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật là vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên. Câu 7(NB): Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới. Đáp án: C Hoang mạc là nơi có khí hậu khắc nghiệt, chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm cao, lượng mưa ít nên có rất ít các loài sinh vật có thể thích nghi với môi trường này dẫn đến độ đa dạng sinh học thấp. Câu 8(NB): Các hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất gồm: A. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng ven bờ. B. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng biển khơi. C. hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái ao hồ. D. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái dưới nước. Đáp án: D Câu 9(NB): Các hệ sinh thái cạn chủ yếu là A. các hệ sinh thái rừng. B. các hệ sinh thái nông nghiệp. C. các hệ sinh thái thảo nguyên, hệ sinh thái hoang mạc, hệ sinh thái núi đá vôi. D. các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái thảo nguyên, hệ sinh thái hoang mạc, hệ sinh thái nủi đá vôi.
4 Đáp án: D Các hệ sinh thái trên cạn gồm: - Các hệ sinh thái rừng. - Các hệ sinh thái thảo nguyên, hoang mạc, núi đá vôi. - Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng. Câu 10(NB): Các hệ sinh thái dưới nước gồm: A. các hệ sinh thái nước mặn. B. các hệ sinh thái nước ngọt. C. các hệ sinh thái rừng. D. các hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt. Đáp án: D Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước bao gồm hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt. Các hệ sinh thái nước mặn (bao gồm cả vùng nước lợ) điển hình là rừng ngập mặn, cỏ biển, rạn san hô, đầm phá ven biển,... và hệ sinh thái biển chia thành các vùng nước theo độ sâu. Các hệ sinh thái nước ngọt ở sông, suối, hồ, ao, đầm. Câu 11: (NB) Vai trò của hệ sinh thái biển đối với đời sống con người? A. Các loài động - thực vật biển là nguồn thức ăn của con người. B. Biển giúp con người vận chuyển hàng hóa. C. Biển cho con người muối ăn. D. Biển cung cấp thức ăn, phát triển kinh tế, giao lưu vận chuyển, điều hòa nhiệt độ trên Trái đất. Đáp án: D Giải thích: Biển cung cấp thức ăn, phát triển kinh tế, giao lưu vận chuyển, điều hòa nhiệt độ trên Trái đất. Câu 12(TH): Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người? A. Cung cấp động vật quý hiếm. B. Thải khí CO2, giúp cây trồng khác quang hợp. C. Điều hòà khí hậu, chống xói mòn, ngăn chặn lũ lụt. D. Là nơi trú ẩn của nhiều loài động vật. Đáp án: C Rừng còn có tác dụng điều hòa khí hậu, chống xói mòn, ngăn chặn lũ lụt. Cân 13(NB): Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây? A. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật. B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng. C. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá, chống xói mòn, tăng nguồn nước. D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân. Đáp án: C Câu 14(NB): Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đổi với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? A. Tăng nguồn nước. B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức. C. Tăng diện tích trồng trọt. D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản. Đáp án: B Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí giúp giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức. Câu 15(NB): Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.