PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 11 TOÁN 8 GK1 NGUYỄN HỒNG - CĐGVTOÁNVN - 0386536670.pdf

BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 0386536670 1 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 T T Chươn g/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổ ng % điể m Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TNKQ TL TNK Q TL TN KQ TL TNK Q TL 1 Biểu thức đại số (23 tiết) Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến (8 tiết) 5 Câu 1; 2; 3; 4; 5 (1,25 đ) 1 Bài 1b (0,75 đ) 1 Bài 1a (0, 75 đ) 27, 5 Hằng đẳng thức đáng nhớ (8 tiết) 4 Câu 6; 7; 8; 9) (1,0 đ) 1 Bài 2a (0,75 đ) 1 Bài 2b (0,75 đ) 25 Phân thức đại số, phép cộng phép trừ phân thức đại số. (7 tiết) 3 Câu 10, 11, 12 (0,75 đ) 1 Bài 3a (0,5 đ) 1 Bài 3b (1 đ) 22, 5 2 Các hình khối trong thực tiễn (5 tiết) Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (5 tiết) 4 Câu 13; 14; 15; 16. (1,0 đ) 1 Bài 4a (0,5 đ) 1 Bài 4b (1 đ) 25 Tổng 4,0 2,5 3,5 10 Tỉ lệ % 40% 25% 35% 100 % Tỉ lệ chung 65% 35% 100 %
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 0386536670 2 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số (23 tiết) Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến (8 tiết) Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 5TN (C1-5) Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 1TL (Bài 1b) Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 1TL (Bài 1a) Hằng đẳng thức đáng nhớ (8 tiết) Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 4TN (C6-9) Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. 1TL (Bài 2a) Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; 1TL (Bài 2b) 1 Biểu thức đại số (23 tiết) – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Phân thức đại số, phép cộng phép trừ Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 3TN (C10- 12)
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 0386536670 3 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao phân thức đại số. (7 tiết) Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1TL (Bài 3a) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 1TL (Bài 3b) 2 Các hình khối trong thực tiễn (5 tiết) Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (5 tiết) Nhận biết – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 4 (C13- 16) Thông hiểu – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). 1TL (Bài 4a) Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1TL (Bài 4b) Tổng 4 2,5 3,5 Tỉ lệ % 40% 25% 35% Tỉ lệ chung 65% 35%
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 8 0386536670 4 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN UBND ........... TRƯỜNG THCS ............. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC ................ Môn: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức? A. 2 x y  2 . B. 2 2x y  . C. 2 2x y . D. 2 2x y  . Câu 2. Biểu thức nào trong các câu sau không là đa thức? A. 2xy x  B. 2 x C. 2x xy  D. 2xy y  Câu 3. Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn? A. 2 3x yz . B. 3 . xyx x . C. 3xyz.y. D. 3xyz.z. Câu 4. Đơn thức 2 2 6x y z có bậc là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 x y z là: A. 3 2 2 3x y z . B. 3 2 3x y z. C. 2 2 3x y z . D. 2 3 3x y z. Câu 6. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. 2 2 2 ( ) 2 a b a ab b     . B. 2 2 2 ( ) 2 a b a ab b     . C.    2 2 a b a b a b     . D. 3 3 2 2 3 ( ) 3 3 a b a a b ab b      . Câu 7. Khai triển của hằng đẳng thức 2 ( ) A B  là: A. 2 2 2 ( ) A B AB B     A . B. 2 2 2 ( ) 2 A B A     AB B . C. 2 2 2 ( ) 2 A B A B     AB . D. 2 2 2 ( ) 2 A B A AB B     . Câu 8. Kết quả khai triển hằng đẳng thức 3 3 A  B là: A.    2 2 A A   B B  AB . B.    2 2 A A A   B B  2 B . C.    2 2 A A   B B  AB . D.    2 2 A A   B B  AB . Câu 9. Biểu thức 3 2 2 3 A B    3 3 A AB B là khai triển của hằng đẳng thức: A.   3 A B  . B. 3 3 A B  . C.   3 A B  . D. 3 3 A B  . Câu 10. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số? A. 2 1 3 2 x x   . B. 2 1 3 x x   . C. 2 1 3 x x   . D. 0.( 3) 2 1 x x   . Câu 11. Phân thức 2 1 3 x x   có tử thức là: A. 2 1 x  . B. 2 1 x  . C. x  3. D. x  3. Câu 12. Hai phân thức A B và C D bằng nhau nếu: A. A D B C . .  . B. A B C D . .  . C. A C B D . .  . D. A D B B . .  . Câu 13. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S MNP . , mặt đáy MNP là:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.