Content text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. D 602. B 603. A 604. C 605. A 606. B 607. B 608. C 609. C 610. A 611. C 612. B 613. D 614. B 615. D 616. B 617. A 618. C 619. A 620. B 621. C 622. A 623. C 624. B 625. D 626. A 627. A 628. B 629. C 630. C 631. A 632. B 633. D 634. C 635. A 636. B 637. D 638. B 639. A 640. A 641. C 642. B 643. A 644. B 645. A 646. B 647. B 648. A 649. D 650. C
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Choose A, B, C or D to complete each sentence The government is planning __________ new regulations to improve air quality in urban areas. A. introducing B. introduce C. introduced D. to introduce Đáp án đúng là D Phương pháp giải Chia động từ theo sau động từ "plan" Lời giải Plan +to V: lên kế hoạch làm gì => The government is planning to introduce new regulations to improve air quality in urban areas. Tạm dịch: Chính phủ đang có kế hoạch đưa ra các quy định mới để cải thiện chất lượng không khí ở các khu vực đô thị. Câu 602: Choose A, B, C or D to complete each sentence The manager ________ that the team had not met the deadline due to unforeseen challenges in the project. A. refused B. admitted C. conceded D. blamed Đáp án đúng là B Phương pháp giải Từ vựng Lời giải A. refused (v) từ chối B. admitted (v) thừa nhận C. conceded (v) công nhận D. blamed (v) đổ lỗi => The manager admitted that the team had not met the deadline due to unforeseen challenges in
H S A the project. Tạm dịch: Người quản lý đã thừa nhận rằng đội ngũ không hoàn thành đúng hạn do những thử thách bất ngờ trong dự án. Câu 603: Choose A, B, C or D to complete each sentence He couldn't __________ the cause of the sudden drop in performance despite all the efforts. A. figure out B. figure in C. figure on D. figure up Đáp án đúng là A Phương pháp giải Cụm động từ với "figure". Lời giải A. figure out: tìm ra hoặc giải quyết vấn đề. B. figure in: có vai trò quan trọng C. figure on: dự tính D. figure up: tính toán => He couldn't figure out the cause of the sudden drop in performance despite all the efforts. Tạm dịch: Anh ấy không thể tìm ra nguyên nhân của sự sụt giảm đột ngột trong hiệu suất mặc dù đã nỗ lực hết mình. Câu 604: Choose A, B, C or D to complete each sentence The conference, ____________ by global industry leaders, offered valuable insights into the future of technology. A. which organized B. organizing C. which was organized D. that was organized Đáp án đúng là C Phương pháp giải Mệnh đề quan hệ.