PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CÁC CHẤT.docx

PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CÁC CHẤT Câu 1. Trong phân tử DNA, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết …(1)…, các nucleotide giữa hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – phosphodiester; 2 – hydro. B. 1 – phosphodiester; 2 – glicosidic. C. 1 – peptide; 2 – hydro. D. 1 – peptide; 2 – glicosidic. Câu 2. Trong các phân tử polysaccharide, các …(1)… liên kết với nhau bằng liên kết …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – đường đơn; 2 – peptide. B. 1 – đường đơn; 2 – glicosidic. C. 1 – đường đa; 2 – peptide. D. 1 – đường đa; 2 – glicosidic. Câu 3. Tổng hợp là quá trình A. hình thành chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. B. hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp. C. chuyển đổi chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản. D. chuyển đổi chất hữu cơ này thành chất hữu cơ khác. Câu 4. Để quá trình tổng hợp diễn ra nhanh chóng cần có sự xúc tác của A. enzyme. B. hormone. C. vitamin. D. kháng thể. Câu 5. Quá trình tổng hợp thường đi kèm với A. tích lũy năng lượng. B. giải phóng năng lượng. C. phân hủy năng lượng. D. thủy phân năng lượng. Câu 6. Quang hợp thực chất là quá trình … (1)… và …(2)… năng lượng. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – đồng hóa; 2 – tích lũy. B. 1 – đồng hóa; 2 – giải phóng. C. 1 – dị hóa; 2 – tích lũy. D. 1 – dị hóa; 2 – giải phóng. Câu 7. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là A. CO 2 , H 2 O B. CO 2 , O 2 C. O 2 , H 2 O D. CO 2 , H 2 O, O 2 Câu 8. Quá trình quang hợp không cần phải có nhân tố A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Ánh sáng. D. Chlorophyll Câu 9. Sản phẩm chính của quang hợp là A. C 6 H 12 O 6 , H 2 O. B. C 6 H 12 O 6 , CO 2 . C. C 6 H 12 O 6 , O 2 D. C 6 H 12 O 6 + ATP Câu 10. Các sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm A. carbon dioxide và nước B. carbon dioxide và oxygen. C. carbohydrate và oxygen. D. oxygen và nước. Câu 11. Năng lượng tích lũy trong các chất hữu cơ sau quang hợp có nguồn gốc từ A. CO 2 B. H 2 O C. diệp lục D. ánh sáng Câu 12. Quang hợp thực chất là quá trình A. đồng hóa, giải phóng năng lượng. B. đồng hóa, tích lũy năng lượng. C. dị hóa, tích lũy năng lượng. D. dị hóa, giải phóng năng lượng. Câu 13. Bản chất của quang hợp là quá trình A. tiêu hóa và phân giải hóa năng  hóa năng. B. hấp thụ và chuyển hóa hóa năng  quang năng. C. hấp thụ và chuyển hóa quang năng  hóa năng. D. tiêu hóa và phân giải hóa năng  nhiệt năng. Câu 14. Bản chất của quang hợp là quá trình …(1)… và chuyển hóa quang năng thành …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – hấp thụ; 2 – hóa năng. B. 1 – hấp thụ; 2 – nhiệt năng. C. 1 – tiêu hóa; 2 – hóa năng. D. 1 – tiêu hóa; 2 – nhiệt năng. Câu 15. Chất nào sau đây không phải sắc tố quang hợp? A. Phicobilin B. Carotenoid C. Diệp lục (chlorophyll) D. Gibberellin. Câu 16. Ở các loại rau củ có màu đỏ và cam (cà rốt, củ dền, rau dền) thường có màu đỏ và cam là vì chứa nhiều sắc tố A. Carotenoid B. Cytokinin C. Diệp lục (chlorophyll) D. Phicobilin. Câu 17. Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong bình thủy tinh chứa nước, có hiện tượng bọt khí nổi lên vì lá tạo ra …(1)… qua quá trình …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – O 2 ; 2 – hô hấp. B. 1 – O 2 ; 2 – quang hợp. C. 1 – CO 2 ; 2 – hô hấp. D. 1 – CO 2 ; 2 – quang hợp. Câu 18. Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại …(1)… và nó chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – màng ngoài của lục lạp; 2 – NADP + . B. 1 – màng thylakoid; 2 – NADP + . C. 1 – màng ngoài của lục lạp; 2 – NADPH. D. 1 – màng thylakoid; 2 – NADPH. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp? A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau. B. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau. C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời. D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối. Câu 20. Trong quang hợp, pha sáng là pha A. khử (cố định) CO 2 để hình thành carbohydrate từ ATP và NADPH. B. chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH. C. chuyển hóa hóa năng trong ATP và NADPH thành quang năng. D. chuyển hóa hóa năng trong CO 2 và H 2 O thành hóa năng trong ATP và NADPH. Câu 21. Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại A. màng ngoài của lục lạp. B. màng trong của lục lạp. C. màng thylakoid D. chất nền (stroma) của lục lạp. Câu 22. Ở thực vật, nguyên liệu của pha sáng gồm A. ATP, NADPH, O 2 . B. ATP, NADPH, CO 2 . C. H 2 O, ADP, NADP + . D. carbohydrate, O 2 . Câu 23. Ở thực vật, sản phẩm của pha sáng gồm A. ADP, NADPH, O 2 . B. ATP, NADPH, CO 2 . C. carbohydrate, CO 2 . D. ATP, NADPH, O 2 . Câu 24. Ở thực vật, sản phẩm nào của pha sáng không tham gia vào pha tối? A. NADPH. B. ATP. C. Diệp lục. D. O 2 . Câu 25. Ở thực vật, sản phẩm của pha sáng trực tiếp tham gia vào pha tối là A. ATP. B. ATP, NADPH. C. NADPH. D. O 2 . Câu 26. Trong quang hợp ở thực vật, phân tử oxygen (O 2 ) có nguồn gốc từ A. H 2 O B. ATP C. CO 2 D. NADPH Câu 27. Phân tử oxyen trong quang hợp được tạo ra từ quá trình …(1)… ở …(2)…

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.