PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text B1.2_TRẮC NGHIỆM (Bản Giáo Viên).pdf

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1. GÓC LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC Câu 1: Góc có số đo 108  đổi ra rađian là: A. 3 5  . B. 10  . C. 3 2  . D. 4  . Lời giải Ta có: 108 . 3 108 . 180 5        Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là: A. 180 a . B. 180 a  . C. 180 a . D. 180a  . Lời giải Số đo radian của một cung tròn có số đo a là 180 a . Câu 3: Cho góc có số đo 405°, khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được A. 8 9 p . B. 9 4 p . C. 9 4 . D. 9 8 p . Lời giải Khi đổi góc 405° sang đơn vị rađian ta được π π ́ = 9 405 180 4 . Câu 4: Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được A. 5725728 . B. 1800 . C. 18  . D. 5275728 . Lời giải Tính được: 10 10rad .180 572 57 28       . CHƯƠN G I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. = = =I
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 5: Góc có số đo 7 4  thì góc đó có số đo là A. o 315 . B. o 630 . C. o 1 45 . D. o 135 . Lời giải Góc có số đo 7 4  thì góc đó có số đo là: o 7 o .180 315 4    . Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là: A. 9 . 4  B. 7 . 4  C. 5 . 4  D. 4 . 7  Lời giải Ta có: 405 9 . 108 4    Vậy 405 tương ứng với 9 ( ). 4 rad  Câu 7: Góc 0 70 có số đo bằng radian là: A. 18 7  . B. 7 18  . C. 9 7  . D. 7 9  . Lời giải Góc 0 a có số đo bằng radian là . 180  a Suy ra góc 0 70 có số đo bằng radian là   .70 7 180 18 rad    Câu 8: Góc có số đo 120 đổi sang radian là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 4  . D. 10  . Lời giải Ta có 120 đổi sang radian là: 2 120 180 3     raD. Câu 9: Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau? A.   k180 B.   k360 . C.   k 2 . D.   k . Lời giải Câu 10: Trên đường tròn lượng giác Số đo của góc lượng giác OA,OB là A. 4   . B. 2   . C. 4  . D. 2  . Lời giải

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 4 Sưu tầm và biên soạn   59 Ou,Ov 12 360 2 2 15 15 k k k             Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác   2006 , 5 Ou Ov   thì số đo góc hình học uOv bằng A. 5  . B. 4 5  . C. 6 5  . D. 9 5  . Lời giải   2006 6  6 , 400 5 5 5 Ou Ov uOv          DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Một cung tròn có số đo a có độ dài là 180 a R l   Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm, lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng A.   21 cm 10  . B.   11 cm 20  . C.   63 cm 20  . D.   20 cm 11  . Lời giải Ta có 54 21 7. . 180 10 l             cm . Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad . A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm. Lời giải Tính được:   8 . 1,5. 6 2 l  R   cm . Câu 21: Một đường tròn có bán kính 15cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là: A. 5 2  . B. 5 3  . C. 2 5  . D. 3  . Lời giải . .30.15 5 180 180 2 a R l       Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 13. Lời giải . .40.10 20 7 180 180 9 a R l        Câu 23: Một đường tròn có bán kính 10 R   , độ dài cung tròn 2  là A. 5. B. 5 . C. 5  . D. 5  . Lời giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.