Content text Review S2.9 K120 Đội Máu.docx.pdf
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội C. T4 D. Thyroglobulin 4. Tuyến cận giáp thuộc loại nào? A. Tuyến lưới B. Tuyến tản mát C. Tuyến túi D. Tuyến chùm nho 5. Phân loại theo cấu trúc có những tuyến nào: a) tuyến lưới b) tuyến tản mát c) tuyến ống d) tuyến ống-túi e) tuyến túi A. a+ b + d B. a + b + c C. a + b + e D. b + c+ d 6. Cơ chế của Statin là ức chế: A. Cạnh tranh HMG - CoA B. Cạnh tranh với NICP1 C. Ức chế cạnh tranh SUR1 D. Lipoprotein- lipase 7. Ở bệnh nhân mắc ung thư biểu mô biệt hóa, xạ hình toàn thân có phóng xạ I131 tập trung cao độ ở gan sau phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp? A. Ung thư tuyến giáp di căn gan B. Chuyển hóa của hormon tuyến giáp C. Tập trung hoạt độ dược chất phóng xạ không chính xác
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội D. Gan nhiễm mỡ 8. Tăng LDL, giảm HDL do: A. Suy gan B. Giảm Lipoproten lipase di truyền C. Hội chứng thận hư D. Rối loạn thành phần protid trong máu 9. Ý nào sau đây là sai khi nói về tuyến nội tiết A. Hormon có nguồn gốc là glucose B. Hocmon bài tiết trực tiếp vào máu C. Hocmon tiết dư hoặc thiếu gây bệnh nội tiết D. Hormon có tác dụng đặc hiệu ở cơ quan đích 10. Bệnh Addison có đặc điểm: A. Sạm dạ, giảm Kali B. Sạm da, giảm Na, tăng K C. Giảm phosphat, sạm da, run cơ D. Loãng xương, tăng Na, tăng cân 11. BN có khả năng đau cơ tiêu cơ vân khi sử dụng HMG – CoA với bệnh nhân: A. Suy thận B. Gout C. ĐTĐ D. Đang dùng warfarin 12. Hậu quả xơ vữa động mạch A. tắc mạch do huyết tắc
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội B. tắc mạch do huyết khối C. tăng huyết áp D. cả 3 13. Đặc điểm vi thể của Insulinoma A. Lắng đọng tinh bột B. Canxi hoá C. Nhiều hình ảnh gián phân D. Có ổ hoại tử 14. Đặc điểm vi thể u tuyến cận giáp.Trừ: A. Nhiều nhân phân chia B. Nhân của tế bào u to hơn tế bào lành C. Chèn ép các cấu trúc xung quanh (nang) D. Các tế bào u đơn dạng 15. Đặc điểm đại thể của u tuyến cận giáp. Trừ: A. Nốt nhỏ, nhạt màu B. Mặt cắt cứng C. Vỏ thường mỏng D. Nhân tròn, bào tương sáng 16. Nguyên nhân rối loạn lipid thứ phát, trừ: A. Xơ gan tắc mật tiên phát B. Đái Tháo đường C. Giảm mức lọc cầu thận D. Cường giáp