PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Ngữ pháp hsk1.pdf

1. Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng  我 /wǒ/: chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,...)  你 /nǐ/: cậu, bạn, anh, chị, mày,...  他 /tā/: chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,...)  她 /tā/: chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,...)  它 /tā/: con kia, cái kia, dùng để chỉ đồ vật, con vật  我们 /wǒmen/: chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,...  你们 /nǐmen/: các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,...  他们 /tāmen/: chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng có thể dùng chung cho cả nam và nữ (họ, bọn họ, các anh ấy,...)  她们 /tāmen/: chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,...)  咱们 /zánmen/: chúng ta  它们 /tāmen/: chúng nó (dùng cho đồ vật, động vật) Đại từ chỉ định  这 /zhè/: đây, này, cái này,... VD: 这是王老师。/Zhè shì wáng lǎoshī./ Đây là thầy Vương.  那 /nà/: kia, cái kia, đó,... VD: 那本书是他的。/Nà běn shū shì tā de./ Quyển sách kia là của anh ấy.  这/那+ 是+ danh từ /zhè/nà shì.../: Đây là.../ kia là... VD: 这是我的书。/Zhè shì wǒ de shū./ Đây là sách của tôi.  这/那+ lượng từ + danh từ /zhè/nà.../: Cái.....này/ cái.... kia
VD: 这本书/zhè běn shū/ Quyển sách này  这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,... (ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) VD: 我这儿有很多书。/Wǒ zhèr yǒu hěn duò shū/ Chỗ của tôi có rất nhiều sách.  那儿 /nàr/: chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,... (ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) VD: 王老师哪儿有你的笔记本。/Wáng lǎo shī nàr yóu nǐ de bǐ jì běn/ Chỗ của thầy Vương có vở của bạn. Đại từ nghi vấn Cấu trúc Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ 谁 shéi ai 那个人是谁? 哪 nǎ nào, cái nào, cái gì,... 你要买哪种水果? 哪 + lượng từ + danh từ nǎ... ... nào? 哪条裙子是你的? 哪儿 nǎr chỗ nào, đâu, ở đâu,... 你在哪儿? 几 jǐ mấy 你几岁了? 几+ lượng từ+ danh từ jǐ... Mấy ....? 你有几本书?
什么 shénme cái gì 你说什么? 多少 duōshao bao nhiêu 你有多少钱? 多少+danh từ duōshao... bao nhiêu....? 苹果多少一斤? 怎么 zěnme thế nào, sao, làm sao 她怎么这么开心? 怎么+ động từ zěnme... dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác 这个字怎么读? 怎么样 zěnmeyàng thế nào, ra làm sao (thường đứng cuối câu, hoặc làm định ngữ, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến) 明天早上8点见,怎么样? 2. Chữ số tiếng Trung trong HSK1 Biểu thị thời gian: Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ giờ tới phút và giây, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày.  8点40分 /bā diǎn sìshí fēn/: 8 giờ 40 phút  2022年1月18日 /èrlíngèrèr nián yī yuè shí bā rì/: Ngày 18 tháng 1 năm 2022 Biểu thị tuổi tác  她今年30岁 /Tā jīnnián sān shí suì/: Cô ấy năm nay 30 tuổi. Biểu thị số tiền  10块 /shí kuài/: 10 đồng ( tệ)  五毛 / wǔmáo/: 5 hào ( 1 đồng bằng 10 hào)  Người Trung Quốc khi nói số tiền sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc.  VD: 100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 (10.0000)
Biểu thị chữ số: Khi đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư..... thì ta đọc từng số từ trái qua phải như số đếm.  **Chỉ có số một là “一/yī/” thường đọc thành /yāo/  VD: 我的电话是94290001。 /Wǒ de diànhuà shì jiǔ sì èr jiǔ líng líng líng yāo./  Số điện thoại của tôi là 94290001. 3. Liên từ 和 (hé – và, với)  VD: 我和你 /wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn Chú ý: liên từ này chỉ dùng để nối giữa hai danh từ , nối giữa 2 chủ ngữ, nối 2 động từ đơn, không dùng để nối giữa 2 vế câu. 4. Giới từ Chủ ngữ +在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: Ai làm gì ở đâu. VD: 我昨天在家看电影。/Wǒ zuótiān zàijià kàn diànyǐng./ Hôm qua tớ ở nhà xem phim. 5. Lượng từ Dùng sau số từ: Số từ + lượng từ + danh từ VD: 一碗面条 /Yì wǎn miàntiáo /: 1 bát mì 三本书 / Sān běn shū / 3 cuốn sách Dùng sau “这” ”那” ”几”:这/那/几 + lượng từ + danh từ VD:  这个椅子 /zhègeyǐzi/: cái ghế này  那些年 /nàxiēnián/: những năm tháng đó  几条裤子/jǐ běnkùzi/: mấy chiếc quần

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.