Content text Đề CK2 số 27.docx
(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 27 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 2x4xm0 (với m là tham số) có nghiệm chỉ khi: A. m4 B. m4 C. m4 D. m4 Câu 2: Một nghiệm của phương trình 22x(m1)xm30 là: A. m3 2 B. m3 2 C. m3 2 D. m3 2 Câu 3: Gọi 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2x2x10 . Giá trị của 1112Txxxx là: A. T2 B. T1 C. T0 D. T3 Câu 4: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn O;2cm A. 23cm B. 26cm C. 263cm D. 233cm Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. Công thức tính diện tích xung quanh nào dưới đây đúng A. 2 xqS2Rh B. xqSRh C. xqS2Rh D. 2 xqS2Rh Câu 6: Hai số tự nhiên biết số lớn hơn số bé 3 đơn vị và tổng các bình phương của chúng bằng 369 . A. 11 và 14 B. 13 và 16 C. 12 và 15 D. 10 và 13 Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 3 . B. 1 C. 2 3 . D. 1 2 Câu 8: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn: A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. B. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó. C. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó. D. Đi qua tâm của đa giác đó. Câu 9: Cho đường tròn ()O đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Khi đó
F K D C O AB H E A. 2.AHABAC= B. AHCK là tứ giác nội tiếp. C. ·· EAOHCK= D. AHCK không nội tiếp đường tròn Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và 70BAD thì ?BCM A. 30 . B. 70 . C. 55 . D. 110 . Câu 11: Cho 4 điểm ,,,MQNC thuộc đường tròn tâm O . Biết 60;40MNQQMP . Khi đó số đo MQP là: A. 40 . B. 30 . C. 20 . D. 25 . Câu 12: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy 2r biết diện tích xung quanh của hình nón là 25 . Tính thể tích của khối hình nón là: A. 2 3 B. 4 3 C. D. 5 3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Số tiền mà sinh viên lớp KA64 chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng: Số tiền (nghìn đồng) 0;50 50;100 [150;200) [200;250) Số sinh viên 5 12 23 17 3 Lựa chọn đúng, sai a) Số sinh viên chi tiền cước điện thoại từ 150 nghìn đồng trở lên chiếm 33,33% số sinh viên trong lớp. b) Tổng số sinh viên của lớp là 62 c) Tần số tương đối của nhóm sinh viên trong lớp chi số tiền cước 100;150 là 37% d) Tần số của nhóm sinh viên chi tiền cước điện thoại trong khoảng 50;100 là n12 Câu 2: Cho hình vẽ.
E35oO C D A B m 45o a) o AED90 b) sđ oAD70 c) oBAC45 d) oACD45 Câu 3: Người ta làm các viên nước đá hình trụ có bán kính đáy là 1cm, chiều cao 3cm. Cho vào mỗi cốc thủy tinh 3 viên nước đá, rồi rót nước giải khát vào cho đầy cốc. Biết rằng các cốc thủy tinh như nhau, có hình trụ bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 12cm, độ dày cốc không đáng kể. (Lấy 3,14 ) a) Với chai chứa 1 lít nước giải khát thì rót đầy nhiều nhất vào 3 cốc có đá như vậy b) Cần phải đổ thêm khoảng 3310,86cm nước giải khát thì cốc sẽ đầy c) Thể tích của ba viên nước đá là: 33cm d) Thể tích của cốc nước thủy tinh là: 3108cm Câu 4: Cho phương trình 2–250xmxm+-= (1) có hai nghiệm phân biệt 12,xx a) Giá trị dương của m để phương trình (1) có nghiệm 12,xx thỏa mãn 22121230xxxx+=- là ()316m=+ b) Tổng các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm 12,xx thỏa mãn 22122xx+= là 4 c) Có hai giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm 12,xx thỏa mãn 121232xxxx+-= d) Tổng các giá trị tuyệt đối của m để phương trình (1) có nghiệm 12,xx thỏa mãn 22 122xx+= là 4 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x6x90 có một nghiệm là Câu 2: Hàng ngày Minh đều đi xe Buýt tới trường. Minh ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau: Thời gian chờ 1 phút 2 phút 5 phút 10 phút Số lần 4 10 4 2 Tần số tương đối của thời gian mà Sơn chờ xe Buýt 5 phút là ? Câu 3: Khối lượng (đơn vị: gam) của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở gia đình bác An là: 90 73 88 9 3 10 1 10 4 111 95 78 95 81 97 96 9 2 95 83 90 10 1 10 3 11 7 10 9 11 0 11 2 8 7 75 90 82 97 86 96 Người ta chia làm 5 nhóm sau: 70;80,80;90,90;100,100;110,110;120 . Khi đó, tổng tần số ghép nhóm của nhóm 80;90 và 90;100 là ?
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB12cm và BC5cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ... cm Câu 5: Cho phương trình: 2320xx có 2 nghiệm là 1x , 2x . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 3312Axx . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 6: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 5cm . Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 1cm . Độ dài các cạnh góc vuông lớn của tam giác là bao nhiêu? -------------- HẾT ---------------