Content text ÔN THI QLCN Thái Ngọc.docx
THI GIỮA KỲ 1.1 Giả thuyết nào sau đây không là giả thuyết về công nghệ? A. “Công nghệ là một cái gì đó phức tạp” B. “Công nghệ là quá trình sản xuất hoặc hoạt động” C. “Công nghệ là điều chưa biết” D. “Công nghệ là những thứ nguy hiểm và phá hoại” 1.2 Định nghĩa nào sau đây không thuộc định nghĩa 8P của công nghệ? A. “Công nghệ là sự đảm bảo” B. “Công nghệ là các sản phẩm” C. “Công nghệ là một dự án” D. “Công nghệ là hiện đại” 1.3 Chọn phát biểu chính xác nhất trong các phát biểu sau đây về khái niệm công nghệ: A. Công nghệ là khoa học ứng dụng mang hiệu quả kinh tế B. Công nghệ không nhất thiết là việc ứng dụng khoa học C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 1.4 Phát biểu: “Quản lý công nghệ đề cập tới việc thiết kế và sử dụng các phương tiện cần thiết trong một tổ chức để đạt tới các mục tiêu kinh tế và xã hội thông qua đổi mới công nghệ. Là sự kết hợp kỹ năng con người với các yếu tố cần thiết về kỹ thuật, khoa học và các kỹ thuật quản lý trong một tổ chức để đạt được năng lực công nghệ, gia tăng lợi thế chiến lược và cạnh tranh trên thị trường” là A. Đúng B. Sai 1.5 Chọn phát biểu chính xác A. Ko có sự khác biệt giữa thay đổi công nghệ và thay đổi kỹ thuật B. Thay đổi công nghệ là sự tiến bộ về công nghệ, thay đổi công nghệ tạo ra thay đổi về hàm sản xuất C. Thay đổi công nghệ là thay đổi về phương pháp sản xuất D. Cả A, B, C đều sai 1.6 Khái niệm nào sau đây thuộc khái niệm về công nghệ A. Công nghệ mở đường cho lợi nhuận
B. Công nghệ là một khái niệm của sản xuất C. Công nghệ là một khái niệm rất khó định nghĩa D. Công nghệ là con người (People) cùng những kỹ năng của họ 1.7 Với L là số lượng lao động, K là số lượng tư bản, PL là giá của một đơn vị lao động, PK là giá của một đơn vị tư bản. Thay đổi công nghệ dưới dạng tiết kiệm lao động khi: A. Tỷ lệ L/K sau khi thay đổi công nghệ nhỏ hơn trước khi thay đổi B. Tỷ lệ L/K sau khi thay đổi công nghệ lớn hơn trước khi thay đổi C. Tỷ lệ PL/PK sau khi thay đổi công nghệ nhỏ hơn trước khi thay đổi D. Tỷ lệ PL/PK sau khi thay đổi công nghệ lớn hơn trước khi thay đổi 1.8 Thay đổi công nghệ có thể đem lại - thảm họa - cho cả nước đã phát triển và đang phát triển là phát biểu: A. Đúng B. Sai 1.9 Đổi mới đột phá thuộc về loại đổi mới nào? A. Theo mạng giá trị của đổi mới B. Theo loại hình hoạt động/chức năng C. Theo đích nhắm của đổi mới D. Theo mức tiến hóa của đổi mới 1.10 Vấn đề - quản lý công nghệ - của ngành công nghiệp là: A. Không hiểu thấu đáo quá trình thay đổi công nghệ B. Rút ngắn thời gian phát triển sản phẩm mới C. Không cam kết với việc quản lý công nghệ D. Không cảm nhận tầm quan trọng của đổi mới 1.11 Thay đổi công nghệ có thể ảnh hưởng tiêu cực nhu công việc trở nên đơn điệu, chán ngắt, đòi hỏi nhiều kỹ năng… đến chất lượng của công việc là A. Đúng B. Sai 1.12 Những hàm ý tới công ty và quốc gia khi nghiên cứu công nghệ và xu hướng toàn cầu là: A. Các quốc gia, các công ty và cá nhân phải đối mặt với những thay đổi, sự dịch chuyển quyền lực và cạnh tranh
B. Cần chuyển từ chiến lược cạnh tranh về chi phí sang chiến lược cạnh tranh về công nghệ C. Cần sự can thiệp của chính phủ, sự hợp tác của viện - cơ sở giáo dục đào tạo - doanh nghiệp D. Cả A, B và C đều đúng 1.13 Phát biểu: - Quốc gia xuất khẩu tập trung vào sản phẩm công nghệ cao có nhiều thuận lợi, khả năng duy trì và phát triển cán cân thương mại cao hơn so với quốc gia xuất khẩu tập trung vào sản phẩm công nghệ thấp - là: A. Đúng B. Sai 2.1 Thành phần hữu hình trong 4 thành phần công nghệ là: A. Trang thiết bị B. Con người C. Thông tin D. Tổ chức 2.2 Thành phần trang thiết bị của công nghệ bao gồm: A. Hệ thống biến đổi nguyên vật liệu B. Hệ thống xử lý thông tin C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2.3 Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cần có của kỹ năng con người: A. Mức đa dạng kỹ năng B. Mức hỗ trợ công việc C. Mức toàn vẹn công việc D. Mức tự trị và mức phản hồi 2.4 Trong lĩnh vực sản xuất, kỹ năng con người có thể được chia thành A. Kỹ năng tiếp xúc B. Kỹ năng hỗ trợ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều đúng 2.5 Thành phần thông tin trong 4 thành phần của công nghệ
A. Thông tin chuyên về trang thiết bị B. Thông tin chuyên về kỹ năng con người C. Thông tin chuyên về tổ chức D. Cả A, B và C đều đúng 2.6 Doanh nghiệp tham dự hội chợ hàng công nghiệp. Thành phần công nghệ nào bên nhận có thể nhận được trong tình huống này? A. Trang thiết bị B. Kỹ năng con người C. Thông tin D. Tổ chức 2.7 “Thông tin chuyên về tổ chức” gồm: A. Thông tin nâng cao về khả năng thực hiện B. Thông tin hỗ trợ về tổ chức C. Thông tin cơ bản về kỹ năng tổ chức D. Thông tin hỗ trợ về kỹ năng tổ chức 2.8 Tình huống Thái - Đài - Nhật. Thành phần cơ bản nào của công nghệ mà bên nhận công nghệ có thể nhận được A. Kỹ năng con người, thông tin và tổ chức B. Kỹ năng con người C. Thông tin và tổ chức D. Trang thiết bị 2.9 Tổ chức là là một mạng lưới, trong đó gồm: A. Việc tạo giá trị và định nghĩa văn hóa của công ty B. Tạo sự tương tác hiệu quả giữa người và máy C. Hỗ trợ công việc D. Cả A, B và C đều đúng 3.1 Quá trình thay đổi về công nghệ có thể được mô tả theo hình thức A. Thay đổi bằng cách thay thế B. Thay đổi bằng cách phổ biến C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 3.2 Thay đổi công nghệ bằng cách phổ biến có nghĩa là: A. Thị phần công nghệ mới ngày càng giảm đi