PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ HKII- TOÁN 11.docx

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II –TOÁN 11 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1 : Rút gọn biểu thức 5 33 :Qbb với 0b . A. 4 3 Qb . B. 4 3 Qb . C. 5 9 Qb . D. 2 Qb . Câu 2: Giá trị 38 1log a Aa với 01a bằng: A. 8 3 B. 2 C. 5 3 D. 4 Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số : 5log26yx . A. Dℝ . B. 3;D . C. 3;D . D. \3Dℝ . Câu 4: Cho bất phương trình 2 121 22 33 xxx     có tập nghiệm ;Sab . Giá trị của ba bằng A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . Câu 5: Cho hình chóp .SABC có SA vuông góc với mặt đáy ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. SASB . B. SASC . C. SAAB . D. SBSC . Câu 6: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2,3ABaADa . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 5SAa . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB bằng A. 3a . B. 2a . C. 13a . D. 5a . Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là A. 3 3 4 a . B. 3 3 3 a . C. 3 2 3 a . D. 3 2 2 a .

c) ()PBPA d) ()1 () ()3 nAB PAB n  Câu 2: Cho hình chóp .SABCD có (),3,SAABCDSAaABCD là hình vuông cạnh bằng a . Khi đó: a) 3 (,()) 3dASBCa b) //()ADSBC c) 3 (,()) 2dDSBCa d) Gọi M là trung điểm SA . Khi đó: 3 (,()) 4dMSBCa Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1: Tìm nghiệm phương trình 2ln2ln(1)lnxxx ; Trả lời:……………….. Câu 2: Một mô hình Kim tự tháp bằng kim loại là một hình chóp đều có chiều cao bằng 10 cm, đáy là hình vuông cạnh 10 cm. Tính thể tích khối chóp mô hình kim tự tháp. Trả lời:………………….
Câu 3: Bạn An và Bình cùng nhau thi bắn cung. Xác suất bạn An bắn vào tâm là 0,7 , xác suất bạn Bình bắn được vào tâm là 0,45 . Tính xác suất trong một lần bắn nào đó, bạn An bắn được vào tâm còn bạn Bình thì không? Trả lời:………………… Câu 4: Một chuyển động có vận tốc được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm 1( )ts . Trả lời:………………. Phần 4: Tự luận . Câu 1: Trong một phòng thí nghiệm, người ta nuôi một loại vi khuẩn. Lúc đầu có 300 vi khuẩn. Sau một giờ, số vi khuẩn là 705 con. Giả sử số vi khuẩn tăng lên theo công thức tăng trưởng mũ, số vi khuẩn sau x giờ là ()kxfxCe . Hỏi số vi khuẩn có được sau 5 giờ? Câu 2: Hai mái nhà trong Hình 7.72 là hai hình chữ nhật. Giả sử 4,8 mAB ; 2,8 m;4 mOAOB Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.