Content text GỘP CHƯƠNG 6_Hàm số và đồ thị_Lời giải.pdf
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ BÀI 15. HÀM SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực thì ta có một hàm số. Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x . Tập hợp D là tập xác định của hàm số. Tập tất cả các giá trị y nhận được là tập giá trị của hàm số. 2. Đồ thị của hàm số y f (x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M (x; f (x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi x thuộc D . 3. Hàm số y f (x) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu x1 , x2 (a,b); x1 x2 f x1 f x2 . Hàm số y f (x) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu x1 , x2 (a,b); x1 x2 f x1 f x2 . Chú ý + Đồ thị của một hàm số đồng biến trên khoảng (a;b) là đường "đi lên" từ trái sang phải. + Đồ thị của một hàm số nghịch biến trên khoảng (a;b) là đường "đi xuống" từ trái sang phải. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại một điểm, điểm thuộc đồ thị 1. Phương pháp Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 2 x y x x ? A. M 2;1 . B. N1;0. C. P2;0 . D. 1 0; 2 Q . Lời giải Chọn B Đặt 1 2 x f x x x Ta có: 1 1 1 0 1 1 2 f . Câu 2: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và 2 P : y x 2x1 là A. 1;1;3;2 . B. 0;1;3;2. C. 0;1;3;2. D. 1;1;3;2 .
Lời giải Chọn C Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 0 1 2 1 1 3 0 3 2 x y x x x x x x y Vậy tọa độ giao điểm là: 0;1;3;2 Câu 3: Cho (P) có phương trình 2 y x 2x 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua. A. Q4;2. B. N 3;1 . C. P 4;0. D. M 3;19 . Lời giải Chọn D Thử trực tiếp thấy tọa độ của M 3;19 thỏa mãn phương trình parabol. Câu 4: Tìm m để đồ thị hàm số y 4x m 1 đi qua điểm A1;2 . A. m 6 . B. m 1. C. m 4. D. m 1. Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số y 4x m 1 đi qua điểm A1;2 suy ra 2 4.1 m 1 m 1 Câu 5: Cho hàm số 2 2 1 5 2 . 1 1 x x khi x y x khi x x Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? A. 4;1 . B. 2;3 . C. 1;3. D. 2;1 . Lời giải Chọn B Ta thấy 5 2. 2 3 2 1 . Nên 2;3 thuộc đồ thị hàm số đã cho. 3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho hàm số 1 1 x y x . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 . A. 0;2 . B. 1 ; 2 3 . C. 2;2. D. 1;2. Lời giải Chọn B Gọi M0 x0 ;2 là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 2 . Khi đó: 0 0 1 2 1 x x x0 1 21 x0 0 3x 1 0 1 3 x 1 ; 2 3 M .
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 2 ( 1) x y x x A. M 0;1. B. M 2;1 . C. M 2;0 . D. M 1;1. Lời giải Chọn C Thử trực tiếp thấy tọa độ của M 2;0 thỏa mãn phương trình hàm số. Câu 4. Cho hàm số 2 2 2 3 khi 2 1 2 khi 2 x x f x x x x . Tính P f 2 f 2. A. P 3 . B. P 2 . C. 7 3 P . D. P 6 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1 f f P 3. Câu 5. Đồ thị của hàm số 2 1 khi 2 3 khi 2 x x y f x x đi qua điểm nào sau đây: A. 0; 3 . B. 3; 7. C. (2; 3) . D. 0;1 . Lời giải Chọn D. Thử lần lượt từng phương án A,B,C,D với chú ý về điều kiện ta được: f 0 2.0 1 1 3, đồ thị không đi qua điểm 0; 3 . f 3 3 7 , đồ thị không đi qua điểm 3; 7. f 2 2.2 1 5 3, đồ thị không đi qua điểm 2; 3 . f 0 2.0 1 1, đồ thị không đi qua điểm 0;1 . Câu 6. Cho hàm số: 2 2 3 khi 1 1 1 khi 1 x x f x x x . Giá trị của f 1; f 1 lần lượt là A. 8 và 0 . B. 0 và 8 . C. 0 và 0 . D. 8 và 4 . Lời giải Chọn Ta có: f 1 21 3 8; 2 f 1 1 1 0 .
Câu 7. Cho hàm số 2 1 khi 3 7 khi 3 2 x x y x x . Biết f x0 5 thì 0 x là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B TH1. 0 x 3: Với f x0 5 0 2x 1 5 0 x 2 . TH2. 0 x 3: Với f x0 5 0 0 7 5 3 2 x x . Câu 8. Cho hàm số 3 2 3 khi 0 1 2 3 khi 2 0 2 x x x f x x x x . Ta có kết quả nào sau đây đúng? A. 1 1 ; 3 f 7 2 3 f . B. f 0 2; f 3 7 . C. f 1: không xác định; 11 3 24 f . D. f 1 8; f 3 0 . Lời giải Chọn A 3 2 3 1 1 1 2 3 f ; 2.2 3 7 2 2 1 3 f . Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số 1. Phương pháp Tìm tập xác định D của hàm số y f x là tìm tất cả những giá trị của biến số x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa: D x R f (x) coù nghóa . Điều kiện xác định của một số hàm số thường gặp: 1) Hàm số A x y B x ( ) ( ) . Khi đó : D x | A(x) xaùc ñònh vaø A(x) 0 2) Hàm số y k A x k 2 * ( ), . Khi đó : D x | A(x) xaùc ñònh vaø A(x) 0 3) Hàm số k A x y k B x * 2 ( ) , ( ) .