PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. VỞ BT HÓA HỌC 12 - Quyển 1_Hữu cơ GV - demo.pdf



Trang 3 Quyển 1: Hữu cơ VỞ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 Gốc CH3- C2H5- CH3CH2CH2- CH3CH(CH3)- Tên gọi methyl ethyl propyl iso propyl Gốc CH2 = CH- CH2=CH-CH2- Tên gọi phenyl benzyl vinyl allyl II) TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Các ester không tạo được liên kết hydrogen với nhau nên nhiệt độ sôi của ester thấp hơn so với alcohol và carboxylic acid có cùng số nguyên tử C . - Ở nhiệt độ thường, các ester có phân tử khối nhỏ và trung bình thường là những chất lỏng, ester có phân tử khối lớn thường là chất rắn. - Ester hầu như không tan trong nước, nhẹ hơn nước (tách thành 2 lớp). - Một số ester có mùi thơm đặc trưng: III) TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1) Phản ứng thủy phân trong môi trường acid (điều kiện: đun nóng) - Ester đơn chức + RCOOR’ + H2O o H ,t RCOOH + R’OH + RCOOCH=CH-R’ + H2O o H ,t RCOOH + R’CH2CHO + Ester phenol: RCOOC6H4R’ + H2O o H ,t RCOOH + R’C6H4OH Ví dụ: o 3 2 5 2 H ,t CH COOH C H OH 3 2 5 CH COOC H H O o H ,t 6 5 2 6 5 HCOOC H H O HCOOH C H OH ( (ester th¬m) ph ne ol) o H ,t CH CH COOCH CH H O CH CH COOH CH CHO 3 2 2 2 3 2 3 2) Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (điều kiện: đun nóng) - Ester đơn chức + RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH + RCOOCH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’CH2CHO + Ester phenol: RCOOC6H4R’ + 2NaOH RCOONa + R’C6H4ONa + H2O Ví dụ: 3 2 5 3 C2 5 CH COOC H NaOH CH COONa H OH 2 6 5 2 6 5 2 CH CHCOOC H 2NaOH N H a O (ester th¬m) CH CHCOONa C H O 3 3 3 3 2 CH COOCH CHCH NaOH CH COONa CH CH CHO 3) Phản ứng không đặc trưng + Ester của formic acid có phản ứng với thuốc thử Tollens: HCOOR’ 3 2 [Ag(NH ) OH] 2Ag + Ester không no, mạch hở, có phản ứng với H2 (Ni, to ), và phản ứng làm mất màu dung dịch Br2. Ví dụ: CH2 = CHCOOCH3 + 2H2 (dư) o Ni, t CH3-CH2COOCH3. IV) Điều chế - Ester thường được điều chế bằng phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol, xúc tác thường là
Trang 4 Quyển 1: Hữu cơ VỞ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 acid H2SO4 đặc, đun nóng: RCOOH + R’OH o H SO ®Æc,t 2 4 RCOOR’ + H2O - Ví dụ: CH3COOH + C2H5OH o H SO ®Æc, t 2 4 CH3COOC2H5 + H2O - Phản ứng cần đun nóng, dùng nhiệt kế để đảm bảo nhiệt độ trong khoảng o 65 70 C  . - Vai trò của H2SO4 đặc: xúc tác; hút nước (làm tăng hiệu suất phản ứng điều chế ester). - Đá bọt: giúp dung dịch sôi đều, chống trào. - Dung dịch NaCl: giúp dung dịch tách lớp nhanh và rõ rệt hơn. V) Ứng dụng Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; Chất không thuộc loại ester là A. (2). B. (1). C. (4). D. (3). Câu 2: Khi thủy phân ester mạch hở, có công thức C4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số ester thỏa mãn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 3: Trong phân tử ester (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hydrogen chiếm 9,09% khối lượng. Số đồng phân ester của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.