Content text từ vựng new hsk4 - NP BOOKS tổng hợp.pdf
TỪ VỰNG HSK4 MỚI STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ 1 阿姨 āyí (名) cô, dì 我阿姨从日本回来来看我们。 Dì của tôi trở về thăm chúng tôi từ Nhật Bản. 2 啊 ā (叹) quá, nhé, đấy 我不去是因为我有事情啊。 Tôi không đi là vì tôi bận đấy. 3 矮 ǎi (形) thấp 我比你更瘦,而且更矮。 Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn. 4 矮小 ǎixiǎo (形) thấp bé 他身材矮小。 Dáng người anh ấy thấp bé. 5 爱国 àiguó (动、形) yêu nước 我们应当有爱国精神。 Chúng ta nên có tinh thần yêu nước. 6 爱护 àihù (动) bảo vệ, yêu quý 他们总是互相爱护。 Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau. 7 安 ān (动、形) yên ổn 今天她怎么回事,总是心神不安。 Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an. 8 安置 ānzhì (动) bố trí, thu xếp 讲台上安置着一架收音机。 Bục giảng có bố trí một máy thu âm. 9 按时 ànshí (副) đúng hạn 我们肯定能按时完成任务。 Chúng tôi khẳng định có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. 10 暗 àn (形) tối tăm, mờ ám 走到半路,天色暗了下来。 Đi được nửa đường thì trời dần tối. 11 暗示 ànshì (动) ám thị, ra hiệu 他用眼睛暗示我,让我走去。 Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi đi ra ngoài. 12 巴士 bāshì (名) xe buýt 我常常坐巴士上课。 Tôi thường đi học bằng xe buýt. 13 百货 bǎihuò (名) bách hóa 这家百货商店商品繁多,卖的东西无所 不包。 Cửa hàng bách hóa này có rất nhiều sản phẩm, không có gì là không bán. 14 摆 bǎi (动) sắp xếp, bày biện 桌子上摆着一盘水果。 Trên bàn có bày một đĩa hoa quả. 15 摆动 bǎidòng (动) đong đưa, lắc lư 树枝儿迎风摆动。 Cành cây đong đưa trước gió. 16 摆脱 bàituō (动) thoát khỏi 我想我能够帮你摆脱困境。 Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn. 17 败 bài (动) đánh bại 人民军队打败侵略军。 Quân đội nhân dân đánh bại quân xâm lược.
18 办事 bànshì (动) làm việc, phục vụ 我们是给群众办事的。 Chúng tôi phục vụ cho quần chúng. 19 包裹 bāoguǒ (名) kiện hàng 请把这个包裹转交给李老师。 Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý. 20 包含 bāohán (动) bao hàm, hàm chứa 这句话包含好几层意思。 Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa. 21 包括 bāokuò (动) bao gồm, gồm có 我说“大家”,自然包括你在内。 Tôi nói "mọi người", đương nhiên là gồm cả bạn trong đó. 22 薄 báo (形) mỏng 我觉得这个床垫有点儿薄。 Tôi thấy cái đệm này hơi mỏng. 23 宝 bǎo (名) vật quý báu 这幅画是我们家的传家宝。 Bức tranh này là báu vật gia truyền của nhà chúng tôi. 24 宝宝 bǎobao (名) cục cưng, bé cưng 我要一张你宝宝的照片,好吗? Tôi muốn một bức ảnh của bé cưng nhà bạn có được không? 25 宝贝 bǎobèi (名) cục cưng, bé cưng 那不是这个小宝贝的错处。 Đó không phải là lỗi sai của đứa bé này. 26 宝贵 bǎoguì (形) quý báu 这是极可宝贵的经验。 Đây là kinh nghiệm cực kì quý báu. 27 宝石 bǎoshí (名) đá quý 我的眼睛盯着他的宝石戒指。 Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc nhẫn đá quý của anh ấy. Fanpage : fb.com/qted u
48 冰箱 bīngxiāng (名) tủ lạnh 我家冰箱里面什么东西都有。 Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có. 49 冰雪 bīngxuě (名、形) băng tuyết 冰雪溜滑,人们很难站稳。 Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó đứng vững. 50 兵 bīng (名) binh lính 我们当兵就是为了保护人民的利益。 Chúng tôi trở thành lính vì để bảo vệ lợi ích của nhân dân. 51 并 bìng (动) hợp lại, gộp lại 两大组织合并组成一个新党。 Hai tổ chức lớn này hợp thành một đảng mới. 52 不要紧 búyàojǐn (形) không sao cả, không hề gì 这病不要紧,吃点儿药就好。 Bệnh này không hề gì đâu, uống ít thuốc là ổn thôi. 53 不在乎 búzàihu (动) không quan tâm, không để bụng 他自有主张,不在乎别人怎么说。 Anh ấy tự đưa ra quyết định, không quan tâm đến suy nghĩ của người khác. 54 不管 bùguǎn (连) cho dù, bất luận 不管困难多大,我们也要克服。 Dù khó khăn có lớn đến đâu, chúng ta cũng cần khắc phục nó. 55 不然 bùrán (连) nếu không, không thì 快走吧,不然,就要迟到了。 Đi nhanh nào, nếu không sẽ đến muộn đó. 56 布置 bùzhì (动) sắp xếp, bố trí 我的卧室布置得很漂亮。 Phòng ngủ của tôi trang trí rất đẹp. 57 步行 bùxíng (动) đi bộ, bộ hành 与其挤车,不如步行。 Thay vì kẹt xe thì đi bộ còn hơn. 58 擦 cā (动) lau chùi, cọ xát 他用袖子擦干脸上的汗水。 Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi đọng trên mặt. 59 才 cái (名) tài năng 他是一个多才多艺的人。 Anh ấy là một người đa tài đa nghệ. 60 材料 cáiliào (名) vật liệu, tư liệu 他打算写一部小说,正在搜集材料。 Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ đang tra cứu tư liệu. 61 财产 cáichǎn (名) tài sản, của cải 我爸爸死后他继承了财产。 Sau khi bố mất tôi được thừa kế tài sản của ông. 62 财富 cáifù (名) của cải, sự giàu có 财富不一定会带来幸福。 Giàu sang chưa chắc đã đem lại hạnh phúc. 63 采访 cǎifǎng (动、名) phỏng vấn 你知道我为什么想采访你吗? Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không? 64 参考 cānkǎo (动) tham khảo 作者写这本书,参考了几十种书刊。 Để viết cuốn sách đó, tác giả đã phải tham khảo hơn chục loại sách báo. 65 参与 cānyù (动) tham dự, tham gia 他参与了一场激烈的争论。 Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa. 66 操场 cāochǎng (名) thao trường, bãi tập 老师叫孩子们到操场上去活动活动。 Thầy giáo gọi đám học sinh ra bãi tập vận động. 67 操作 cāozuò (动) thao tác, làm việc 你知道如何操作电脑吗? Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không? 68 测 cè (动) đo đạc, suy đoán, kiểm nghiệm 老师今天要测我们的英语。 Thầy giáo muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của chúng tôi. 69 测量 cèliáng (动) đo lường 我们在小小的气象站测量气温。 Chúng tôi đứng ở một trạm khí tượng nhỏ để đo nhiệt độ.