Content text FG12 - UNIT 6 - EXERCISES - KEYS.doc
2 => tạm dịch: Con người đã khám phá ra một nguồn năng lượng mới. => D. Một nguồn năng lượng mới được phát hiện. => chọn D 4. The boy ………. out of the classroom by the teacher. A. has sent B. was sending C. sent D. has been sent => tạm dịch: Cậu bé đã bị giáo viên đuổi ra khỏi lớp học. => cấu trúc: câu bị động thì hiện tại hoàn thành (has / have + been + V3/ed) => chọn D 5. A lot of trees ………… down every year. A. are cutting B. cut C. are cut D. have cut => tạm dịch: Rất nhiều cây bị chặt mỗi năm. - cấu trúc: câu bị động thì hiện tại đơn: am / is / are + V3/ed - dấu hiệu: every year => chọn C 6. A new bridge …………. at the moment. A. is being built B. is building C. was building D. has been building => tạm dịch: Một cây cầu mới đang được xây dựng vào thời điểm này. - câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + being + V3/ed - dấu hiệu: at the moment => chọn A 7. An important speech ………. by the president next Monday. A. was made B. will be made C. will make D. has been made => tạm dịch: Một bài phát biểu quan trọng sẽ được tổng thống đọc vào thứ Hai tới. - câu bị động thì tương lai đơn: will be V3/ed - dấu hiệu: next => chọn B
3 8. Has the rubbish …………. yet? A. been collected B. collected C. collecting D. been collecting => tạm dịch: Rác đã được thu gom chưa? - câu bị động thì hiện tại hoàn thành, dạng câu hỏi: Has / Have + been + V3/ed ….? - dấu hiệu: yet => chọn A 9. This product ………… on animals. A. was testing B. has not been tested C. is testing D. has not tested => tạm dịch: Sản phẩm này chưa được thử nghiệm trên động vật. - câu bị động thì hiện tại hoàn thành, dạng phủ định: has / have + not + been + V3/ed => chọn B 10. When ………. the first BBC TV programmes ……….. in the UK? A. did / made B. were / made C. have / been made D. will / be made => tạm dịch: Các chương trình truyền hình BBC đầu tiên được thực hiện ở Anh khi nào? - câu bị động dạng câu hỏi, thì quá khứ đơn: was / were + S + V3/ed …..? => chọn B Exercise 2: Choose the best option 1. It is rumored that the oil price is going to increase by 5 %. A. People rumor about going to increase the oil price by 5%. B. The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%. C. The oil price rumors to be on the point of increasing by 5%. D. It is rumored to be going the oil price to increase by 5%. => cấu trúc: câu bị động dạng đặc biệt với động từ tường thuật - dấu hiệu: S1 + believe / say / rumour / think / suppose / expect … + that + S2 + V… - ta thấy câu đề là dạng It + (be) + V3/ed + that + S + V + O, ta cũng áp dụng công thức sau: + S2 + V (chia bị động của động từ trước that) + to V1 (khi 2 động từ trước và sau that diễn tả hành động ở hiện tại, tương lai, cùng thì ở quá khứ nhưng hành động phải xảy ra cùng lúc)