Content text Unit 4 - K9 Global Success HS.docx
Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 2 => behavior (n): hành vi, cách cư xử => behavioral (adj): thuộc về hành vi 3. attend (v): tham dự => attendance (n): sự tham dự, số người tham dự => attendant (n): người tham dự, người phục vụ 4. child (n): đứa trẻ => childhood (n): tuổi thơ, thời thơ ấu => childish (adj): trẻ con (mang ý tiêu cực) => childlike (adj): ngây thơ, như trẻ con (mang ý tích cực) 5. convenience (n): sự tiện lợi => convenient (adj): tiện lợi => inconvenient (adj): bất tiện => conveniently (adv): một cách tiện lợi => wealthy (adj): giàu có 8. change (v): thay đổi => change (n): sự thay đổi => changeable (adj): có thể thay đổi, hay thay đổi 9. act (v): hoạt động, hành động => action (n): hành động => activity (n): hoạt động => active (adj): năng động, hoạt bát => actively (adv): một cách năng động 10. condition (n): điều kiện => conditional (adj): có điều kiện => unconditional (adj): vô điều kiện C. GRAMMAR a. Past continuous Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức . (+) S + was/ were + V-ing (-) S + was/ were + not + V-ing (?) Was/ Were + S + V-ing? . Cách dùng Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. My father was watching TV at 7 o'clock last night. Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. Jim was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. They were waiting for the bus when the accident happened. Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. My friends were always complaining about their wives. Dấu hiệu at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 5 o'clock yesterday, ...) at this time + thời gian trong quá khứ (at this time last year, ...) b. WISH + QKĐ - Câu ước wish ở hiện tại được dùng để thể hiện một mong ước không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược với thực tế. S 1 + wish(s/es) + S 2 + V (QKĐ) Lưu ý: Trong câu ước ở hiện tại, động từ to be luôn dùng were cho tất cả các ngôi. E.g. I wish I were a bird. She wishes she had a lot of money. They wish they didn't have to work today. PHONETIC Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. occupy B. castle C. common D. rice 2. A. ketchup B. complex C. generation D. observe 3. A. scream B. death C. ready D. peasant