PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 149. Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi.pdf


Câu 10: Trong thí nghiệm sau đây, một mẫu phóng xạ M được đặt trong chân không, phát ra ba loại tia phóng xạ  , , và  . Các tia này được cho đi qua một điện trường đều giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu. Hình bên minh họa quỹ đạo của các tia này khi chúng đi qua điện trường. Dựa trên hướng lệch của các tia trong điện trường, hãy xác định đặc điểm về điện tích của các tia này. A. Tia  mang điện tích âm, tia  mang điện tích âm, tia  không mang điện tích. B. Tia  mang điện tích dương, tia  - mang điện tích âm, tia  không mang điện tích. C. Tia  , tia  − và tia  đều mang điện tích âm. D. Tia  và tia  - đều không mang điện tích, tia  mang điện tích dương. Câu 11: Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình A. nóng chảy. B. hóa hơi. C. đông đặc. D. ngưng tụ. Câu 12: Một khối khí lí tưởng xác định thực hiện một quá trình nén đẳng áp. Nhận định nào sau đây là chính xác? A. Áp suất khối khí giảm. B. Nhiệt độ khối khí giảm. C. Mật độ phân tử khí giảm. D. Khối lượng khối khí giảm. Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng hình vuông cạnh 20 cm đặt trong một từ truờng đều, mặt phẳng khung dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời gian 0,2 s , cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn trong thời gian đó có độ lớn là bao nhiêu? A. 2,4 V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 2,4mV. Câu 14: Hạt nhân 14 6 C có độ hụt khối bằng 0,1131amu . Biết 2 1amu 931,5MeV / c = . Năng lượng liên kết của hạt nhân 14 6 C là A. 106,28MeV . B. 7,53MeV. C. 105,35MeV. D. 7,78MeV . Câu 15: Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt độ 300 K , áp suất là 0,6 atm . Khi nung nóng lượng khí đến nhiệt độ 400 K thì áp suất khí trong bình là A. 0,8 atm. B. 1 atm. C. 0,45 atm. D. 0,5 atm . Sử dụng thông tin sau cho Câu 16, Câu 17 và Câu 18: Hình bên là sơ đồ nguyên lí làm mát bằng dầu của một máy biến áp. Lõi thép và các cuộn dây quấn của máy biến áp được ngâm trong bể dầu. Khi lõi thép và các cuộn dây quấn nóng lên thì nhiệt độ của dầu tăng lên. Dầu được lưu thông qua bộ trao đổi nhiệt để làm mát. Biết rằng nhiệt độ của dầu khi bắt đầu đi vào bộ trao đổi nhiệt là 85 C và sau khi làm mát là 45 C ; dầu làm mát có nhiệt dung riêng là c 2000 J / (kg.K) = và khối lượng riêng là 3 850 kg / m ; công suất tỏa nhiệt của máy biến áp khi vận hành là 500 kW. Câu 16: Khi đi qua bộ trao đổi nhiệt thì nội năng của dầu A. giảm đi. B. đạt giá trị tối thiểu. C. không đồi. D. tăng lên. Câu 17: Nhiệt lượng tỏa ra khi có 2 lít dầu được làm mát qua bộ trao đổi nhiệt là A. 160 kJ. B. 136 kJ. C. 160 MJ. D. 136 MJ. Câu 18: Giả sử toàn bộ nhiệt lượng tỏa ra trên máy biến áp đều tản ra khi dầu đi qua bộ trao đổi nhiệt. Khối lượng dầu lưu thông qua bộ trao đổi nhiệt trong một phút là bao nhiêu? A. 529 kg. B. 52941 kg. C. 375 kg. D. 3750 kg. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.