PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 4. MUỐI (File GV).pdf


❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Hoàn thành bảng sau: Công thức acid Tên acid Công thức gốc acid Tên gốc acid HNO3 Nitric acid -NO3 nitrate =S =SO4 -HCO3 -NO2 =SO3 =HPO4
-Cl Hướng dẫn giải Công thức acid Tên acid Công thức gốc acid Tên gốc acid HNO3 Nitric acid -NO3 nitrate H2S Hydrosulfuric acid =S sulfide H2SO4 Sulfuric acid =SO4 sulfate H2CO3 Carbonic acid -HCO3 hydrogencarbonate HNO2 Nitrous acid -NO2 nitrite H2SO3 Sulfurous acid =SO3 sulfite H3PO4 Phosphoric acid =HPO4 hydrogenphosphate HCl Hydrochloric acid -Cl chloride Câu 2. Hoàn thành bảng sau: Tên chất Công thức Phân loại Tên chất Công thức Phân loại ZnCl2 Magnesium hydrogencarbonate NaOH Sodium phosphate CuSO4 Iron (II) oxide SO3 Carbon dioxide HCl Phosphoric acid Ca(OH)2 Potassium sulfite Fe(NO3)3 Magnesium hydroxide Hướng dẫn giải Tên chất Công thức Phân loại Tên chất Công thức Phân loại Zinc chloride ZnCl2 Muối Magnesium hydrogencarbonate Mg(HCO3)2 Muối Sodium hydroxide NaOH Base Sodium phosphate Na3PO4 Muối Copper (II) sulfate CuSO4 Muối Iron (II) oxide FeO Oxide base Sulfur trioxide SO3 Oxide acid Carbon dioxide CO2 Oxide acid Hydrochloric acid HCl Acid Phosphoric acid H3PO4 Acid Calcium hydroxide Ca(OH)2 Base Potassium sulfite K2SO3 Muối Iron (III) nitrate Fe(NO3)3 Muối Magnesium hydroxide Mg(OH)2 Base Câu 3. [CD - SBT] Có một số muối sau: MgSO4, KNO3, Ca3(PO4)2, KCl.
(a) Viết công thức hóa học của các acid tương ứng với các muối trên. (b) Viết tên gọi của các muối trên. Hướng dẫn giải (a) H2SO4, HNO3, H3PO4, HCl (b) MgSO4: Magnesium sulfate KNO3: Potassium nitrate Ca3(PO4)2: Calcium phosphate KCl: Potassium chloride Câu 4. [KNTT - SBT] Hãy viết công thức và gọi tên: (a) 5 muối tan. (b) 3 muối không tan. Hướng dẫn giải (a) 5 muối tan: (NH4)2SO4 amoni sulfate CuCl2 cuper (II) chloride Ba(NO3)2 barium nitrate Al2(SO4)3 aluminium sulfate K2CO3 potassium carbonate (b) 3 muối không tan: AgCl silver chloride BaCO3 barium carbonate CaSO3 calcium sulfite Câu 5. [CD - SBT] Chọn các chất thích hợp để điền vào vị trí dấu ? và hoàn thành các phương trình hóa học sau: (a) CO2 + ?     K2CO3 + H2O (b) Na2CO3 + ?     BaCO3 + NaCl (c) Cu + ?     Cu(NO3)2 + Ag (d) KOH + ?     Mg(OH)2 + K2SO4 Hướng dẫn giải 2 2 3 2 2 3 2 3 3 3 2 4 2 2 4 (a)CO 2KOH K CO H O (b)Na CO BaCl BaCO 2NaCl (c)Cu 2AgNO Cu(NO ) 2Ag (d)2KOH MgSO Mg(OH) K SO             Câu 6. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (nếu có): (a) NaCl + AgNO3. (b) KCl + HNO3. (c) Fe + CuCl2. (d) BaCl2 + H2SO4. (e) Mg(OH)2 + Na2CO3. (f) BaCO3 + HCl. (g) Na2SO3 + H2SO4. (h) NH4Cl + Ba(OH)2. Hướng dẫn giải (a) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (b) KCl + HNO3 → Không phản ứng (c) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu (d) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl (e) Mg(OH)2 + Na2CO3 → Không phản ứng (f) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 (g) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 (h) 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Câu 7. [CD - SBT] Các chất A, B, C là các chất phản ứng, chất sản phẩm trong các phản ứng sau: (a) Mg + A     B + H2

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.