Content text ĐỀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢM ỨNG ĐỘNG VẬT.docx
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẢM ỨNG ĐỘNG VẬT Câu 1. Hệ thần kinh dạng lưới thường gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Động vật có xương sống. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. D. Động vật chân khớp, côn trùng. Câu 2. Ở động vật chưa có hệ thần kinh, cảm ứng là sự …………. đến kích thích có lợi hoặc tránh xa kích thích có hại. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. chuyển động của từng cơ quan B. chuyển động của một phần cơ thể C. chuyển động cục bộ D. chuyển động của cả cơ thể Câu 3. Các động vật có đặc điểm hệ thần kinh khác nhau có sự khác nhau về: A. tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng. B. tốc độ, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng. C. số lượng, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng. D. tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng. Câu 4. Ở động vật có hệ thần kinh, dựa vào đặc điểm cấu trúc hệ thần kinh chia thành các nhóm: A. hệ thần kinh dạng đốt và hệ thần kinh dạng ống. B. hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng ống. C. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hệ thần kinh dạng ống. D. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng đốt, hệ thần kinh dạng ống. Câu 5. Động vật hình bên có hệ thần kinh dạng A. hệ thần kinh dạng đốt B. hệ thần kinh dạng lưới C. hệ thần kinh dạng ống. D. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. Câu 6. Ở hệ thần kinh lưới, các tế bào thần kinh phân bố ……..(1)…….. và ……..(2)…….. với nhau tạo thành mạng lưới thần kinh. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) cục bộ từng cơ quan, (2) tương tác B. (1) rải rác khắp cơ thể, (2) liên kết C. (1) cục bộ từng cơ quan, (2) liên kết D. (1) rải rác khắp cơ thể, (2) tương tác Câu 7. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Động vật có xương sống. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. D. ruột khoang, chân khớp. Câu 8. Động vật hình bên có hệ thần kinh dạng
A. hệ thần kinh dạng đốt B. hệ thần kinh dạng lưới C. hệ thần kinh dạng ống. D. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. Câu 9. Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch là một ……..(1)…….. điều khiển hoạt động của ……..(2)…….. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) cơ quan, (2) cả cơ thể. B. (1) cơ quan, (2) một vùng xác định trên cơ thể. C. (1) trung tâm, (2) cả cơ thể. D. (1) trung tâm, (2) một vùng xác định trên cơ thể. Câu 10. Hình bên mô tả neuron thần kinh chính thức, xung thần kinh sau khi được xử lí sẽ đi qua neuron khác từ cấu trúc số ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Ở chân khớp, đâu là hạch phát triển hơn so với các hạch khác và chi phối các hoạt động phức tạp của cơ thể? A. Hạch ở lưng. B. Hạch ở bụng. C. Hạch đầu. D. Hạch ở các chi. Câu 12. Hệ thần kinh ống gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Động vật có xương sống. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. D. Động vật chân khớp, côn trùng. Câu 13. Động vật hình bên có hệ thần kinh dạng A. hệ thần kinh dạng đốt B. hệ thần kinh dạng lưới C. hệ thần kinh dạng ống. D. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. Câu 14. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống? (1) Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh. (2) Hệ thần kinh ống gặp ở động vật thuộc các lớp Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim và Thú. (3) Các tế bào thần kinh tập trung thành một ống nằm ở phần lưng cơ thể. (4) Các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy) và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. Câu 16. Loại ion nào sau đây đi vào chùy xináp làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra? A. K + . B. Mg 2+ . C. Ca 2+ . D. Na + . Câu 17. Các tế bào thần kinh của hệ thần kinh dạng ống được phân chia thành: A. thần kinh trung ương (gồm não bộ và các dây thần kinh não) và thần kinh ngoại biên (gồm các hạch thần kinh và tủy sống). B. thần kinh trung ương (gồm não bộ và tủy sống) và thần kinh ngoại biên (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy). C. thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy) và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống). D. thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và tủy sống) và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và các dây thần kinh não). Câu 18. Hệ thần kinh ống hoạt động theo nguyên tắc: A. phản xạ. B. cảm ứng. C. dẫn truyền D. đáp ứng xung thần kinh. Câu 19. Trong hệ thần kinh ống, các thụ thể cảm giác tiếp nhận kích thích từ môi trường và gửi thông tin theo các ……..(1)…….. về tủy sống và não bộ, từ đây xung thần kinh theo ……..(2)…….. đến các cơ quan đáp ứng và gây đáp ứng. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) dây thần kinh cảm giác, (2) dây thần kinh cảm giác B. (1) dây thần kinh vận động, (2) dây thần kinh vận động C. (1) dây thần kinh cảm giác, (2) dây thần kinh vận động D. (1) dây thần kinh vận động, (2) dây thần kinh cảm giác Câu 20. Tế bào thần kinh còn được gọi là: A. synapse. B. neuron. C. myelin. D. ranvier. Câu 21. Đơn vị cấu tạo chức năng của hệ thần kinh là: A. synapse. B. hạch thần kinh. C. tủy. D. neuron. Câu 22. Hầu hết các neuron đều được cấu tạo từ: A. ba thành phần: thân, sợi trục, chùy synapse. B. ba thành phần: thân, sợi nhánh, eo Ranvier. C. ba thành phần: thân, eo Ranvier, chùy synapse. D. ba thành phần: thân, sợi nhánh, sợi trục. Câu 23. Sợi trục của neuron có chức năng: A. truyền kích thích ra khắp cơ thể. B. truyền kích thích đến tế bào khác. C. truyền xung thần kinh đến tế bào khác. D. truyền xung thần kinh ra khắp cơ thể. Câu 24. Các đoạn nhỏ trên sợi trục không được bao myelin bao bọc gọi là các: A. synapse. B. chùy synapse. C. sợi nhánh. D. eo Ranvier. Câu 25. Chức năng của neuron là: A. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể. B. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào khác. C. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào khác. D. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể.
Câu 26. Điện thế nghỉ là sự ……..(1)…….. điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng mang điện tích ……..(2)…….. so với bên ngoài màng mang điện tích ……..(3)…….. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) tương tác, (2) âm, (3) dương. B. (1) tương tác, (2) dương, (3) âm. C. (1) chênh lệch, (2) âm, (3) dương. D. (1) chênh lệch, (2) dương, (3) âm. Câu 27. Trên sợi thần kinh không có bao myelin, điện thế hoạt động là truyền là do: A. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ vùng này sang vùng khác kế tiếp. B. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvier này sang eo Ranvier kế tiếp. C. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ một vùng này sang eo Ranvier kế tiếp. D. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ một eo Ranvier này sang vùng kế tiếp. Câu 28. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Điện thế hoạt động xuất hiện không dừng tại điểm phát sinh mà lan truyền dọc theo sợi thần kinh. (2) Cách lan truyền của điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao myelin và không có bao myelin là giống nhau. (3) Tốc độ lan truyền của điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao myelin và không có bao myelin là giống nhau. (4) Trên sợi thần kinh không có bao myelin, điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvier này sang eo Ranvier khác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29. Xung thần kinh từ sợi trục của neuron này đi qua …………. sang tế bào khác. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. synapse B. eo Ranvier C. bao myelin D. hạch thần kinh. Câu 30. Synapse là: A. đơn vị cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh. B. một loại chất chuyển giao thần kinh. C. đơn vị liên kết giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác D. diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác. Câu 31. Synapse có hai loại: A. synapse hóa học và synapse xung thần kinh. B. synapse hóa học và synapse điện. C. synapse sinh học và synapse xung thần kinh. D. synapse hóa học và synapse điện. Câu 32. Loại synapse phổ biến ở động vật là: A. synapse xung thần kinh.B. synapse sinh học.C. synapse hóa học D. synapse điện. Câu 33. Thông tin dưới dạng xung thần kinh đi đến synapse được truyền qua synapse nhờ: A. các bao myelin trên sợi trục. B. các eo Ranvier. C. chất chuyển hóa thần kinh. D. chất chuyển giao thần kinh. Câu 34. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh. (2) Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ. (3) Một cung phản xạ điển hình bao gồm năm bộ phận. (4) Bất kỳ bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương, phản xạ sẽ không thực hiện được. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35. Đường dẫn truyền hướng tâm trong một cung phản xạ là: A. dây thần kinh vận động do các neuron vận động tạo thành. B. dây thần kinh cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành. C. dây thần kinh cảm giác do các neuron vận động tạo thành. D. dây thần kinh vận động do các neuron cảm giác tạo thành. Câu 36. Đường dẫn truyền li tâm trong một cung phản xạ là: A. dây thần kinh vận động do các neuron vận động tạo thành. B. dây thần kinh cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành. C. dây thần kinh cảm giác do các neuron vận động tạo thành. D. dây thần kinh vận động do các neuron cảm giác tạo thành. Câu 37. Thụ thể cảm giác có chức năng: