PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 8. END-OF-TERM 1 TEST - (GV).docx



=> Chọn đáp án D *Note: Put out: dập tắt thuốc lá hoặc lửa; đổ rác 8. Her favourite leisure activity is ______ cartoons with her sisters and brothers. They often _____ on the details together. A. watch - comment B. watching - comment C. to watch - are commenting D. to watch - is commenting Kiến thức về danh động từ và thì của động từ Ta dùng danh động từ để làm bổ ngữ cho động từ Để diễn đạt một thói quen ở hiện tại ta sử dụng thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V/ V-s/es Tạm dịch: Hoạt động giải trí yêu thích của cô ấy là xem phim hoạt hình với các anh chị em của mình. Họ thường bình luận về các tình tiết với nhau. => Chọn đáp án B *Note: Comment on sth: bình luận về cái gì 9. It’s necessary to organise more programmes to raise people’s ______ of environmental issues. A. thought B. awareness C. comment D. consideration Kiến thức về từ vựng A. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ B. awareness /əˈwernəs/ (n): sự nhận thức C. comment /'kɒment/ (n): (+ about, on) lời bình luận D. consideration /kən,sidə'rei∫n/ (n): sự xem xét, sự cân nhắc Tạm dịch: Cần tổ chức nhiều chương trình hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường. => Chọn đáp án B *Note: raise people’s awareness of: nâng cao nhận thức của người dân về cái gì 10. Make sure that all appliances ______ off when they are not in use. A. were turned B. turned C. is turned D. are turned Kiến thức về thể bị động *Câu đề có chủ ngữ là “all appliances” là sự vật với động từ “turn off” là hành động của con người => câu mang ý bị động. Ta dùng bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vp2 Tạm dịch: Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị đã được tắt khi không sử dụng. => Chọn đáp án D *Note:
- make sure: đảm bảo - appliance /ə'plaiəns/ (n): thiết bị, dụng cụ - turned off: tắt - in use: được sử dụng 11. Buying organic products helps to reduce the use of harmful ______ in food. A. chemist B. chemistry C. chemicals D. chemical Kiến thức về từ loại A. chemist /'kemist/ (n): người bán dược phẩm, dược sĩ;nhà hóa học B. chemistry /'kemistri/ (n): hóa học C. chemicals /'kemikəlz/ (n): hoá chất, chất hoá học D. chemical /'kemikl/ (adj): [thuộc] hóa học, [về] hóa học; (n): chất hóa học, hóa chất Ta cần một danh từ đứng sau tính từ “harmful”. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: Mua các sản phẩm hữu cơ giúp giảm việc sử dụng các hóa chất độc hại trong thực phẩm. => Chọn đáp án C *Note: organic /ɔ:'gænik/ (adj): hữu cơ 12. In the music contest, ______ perform their songs and then receive the judges’ opinions. A. participants B. participate C. participation D. participating Kiến thức về từ loại A. participant /pɑ:'tisipənt/ (n): người tham gia, người tham dự B. participate /pɑ:'tisipeit/ (v): tham gia, tham dự C. participation /pɑ: tisi'pei∫n/ (n): sự tham gia, sự tham dự D. participating: dạng danh động từ của “participate” Ta cần một danh từ để làm chủ ngữ. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: Trong cuộc thi âm nhạc, người tham gia biểu diễn các bài hát và sau đó nhận đánh giá của ban giám khảo. => Chọn đáp án A *Note: judge /'dʒʌdʒ/ (n): giám khảo 13. Many live singing competitions allow audiences ______ for their preferred performances. A. to prepare B. to show C. to look D. to vote Kiến thức về động từ nguyên mẫu Ta có: allow sb to do sth: cho phép ai làm gì Tạm dịch: Nhiều cuộc thi hát trực tiếp cho phép khán giả bình chọn cho phần biểu diễn ưa thích của họ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.