Content text Lớp 10. Đề KT chương 4 (Đề số 1).docx
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 4 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton. Câu 2. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 3. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton. Câu 4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion SO 3 2– là A. +2. B. +4. C. +6. D. +1. Câu 5. Chất bị oxi hóa trong phản ứng 222Na2HO2NaOHH là A. Na. B. H 2 O. C. NaOH. D. H 2 . Câu 6. Nguyên tố chromium (Cr) có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH) 3 . B. Na 2 CrO 4 . C. Cr 2 O 3 . D. NaCrO 2 . Câu 7. Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. C. B. CO 2 . C. CaCO 3 . D. CH 4 . Câu 8. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử ammonia (NH 3 )? A. 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O. B. NH 3 + HCl NH 4 Cl. C. 2NH 3 + 3Cl 2 6HCl + N 2 . D. 4NH 3 + 3O 2 2N 2 + 6H 2 O. Câu 9. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu 2+ . C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+ . Câu 10. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học. C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học. Câu 11. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0. B. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0. C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa bằng +1. Mã đề thi: 401
D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa bằng -2. Câu 13. Cho quá trình: Fe 2+ Fe 3+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 14. Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH) 2 + Cl 2 CaOCl 2 + H 2 O. (b) 2NO 2 + 2NaOH NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O. (c) O 3 + 2Ag Ag 2 O + O 2 . (d) 2H 2 S + SO 2 3S + 2H 2 O. (e) 4KClO 3 KCl + 3KClO 4 . Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O. Số phân tử nitric acid (HNO 3 ) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 16. Cho phương trình hoá học: 2422SHSOSOHO. Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 17. Cho phương trình phản ứng: 422724243242432aFeSObKCrOcHSOdFe(SO)eKSOfCr(SO)gHO Tỉ lệ a : b là A. 3:2. B. 2:3. C. 1 : 6. D. 6 : 1. Câu 18. Cho phản ứng: 34333xy2FeO+ HNO Fe(NO)+ NO+ HO. Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO 3 là A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 23x – 8y. D. 46x – 18y. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong một phản ứng oxi hóa – khử: a. Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron. b. Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa. c. Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn. d. Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron gọi là phản ứng oxi hóa - khử. Câu 2. “Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…. Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl 2 CaCl 2 a. Trong phản ứng trên, mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. b. Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1. c. Để điều chế được 11,1 kg muối calcium chloride thì cần dùng tối thiểu 4,4 kg calcium. d. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Câu 3. Cho phản ứng sau: KMnO 4 + HCl KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O. a. Trong phản ứng trên, HCl chỉ đóng vai trò chất khử. b. Trong phản ứng trên, KMnO 4 đóng vai trò là chất oxi hóa. c. Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số phân tử đóng vai trò chất khử và số phân tử đóng vai trò chất oxi hóa tương ứng là 1 : 5.
d. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là 34. Câu 4. Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích ethanol (C 2 H 5 OH) với 95 thể tích xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Biết khi đốt cháy hoàn toàn ethanol (*) tạo thành CO 2 và H 2 O. a. Số oxi hóa của nguyên tử carbon trong phân tử ethanol là –2. b. Phản ứng đốt cháy ethanol không phải là phản ứng oxi hóa khử. c. Phản trình cháy ethanol là C 2 H 5 OH + 3O 2 ot 2CO 2 + 3H 2 O. d. Phản ứng đốt cháy ethanol là phản ứng tích trữ năng lượng. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Ammonia (NH 3 ) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ammonia là bao nhiêu? Câu 2. Cho các phản ứng sau: (1) Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 . (2) Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 . (3) MnO 2 + 4HCl MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O. (4) 2KMnO 4 + 16HCl 2MnCl 2 + 2KCl + 5Cl 2 + 8H 2 O. Liệt kê các phản ứng mà HCl đóng vai trò chất oxi hóa theo dãy số thứ tự tăng dần (Ví dụ: 1234, 24,…). Câu 3. Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, thu được 3,7185 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu? Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: (1)(2)(3)(4)(5) 2242SFeSHSHSOSOS. Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học, có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? Câu 5. Cho các chất và ion sau đây: Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Br 2 , SO 2 , N 2 , HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử? Câu 6. Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng K 2 Cr 2 O 7 trong môi trường acid. Trong môi trường acid, anion Cr 2 O 7 2– có màu da cam sẽ bị khử thành cation Cr 3+ có màu xanh theo phản ứng: C 2 H 6 O + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 → C 2 H 4 O + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O Khi chuẩn độ 5ml huyết tương máu của một người lái xe máy cần dùng 2,5 mL dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,01M. Trong 100 ml huyết tương máu có bao nhiêu mg ethanol? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 - LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 B 2 A 11 D 3 B 12 A 4 B 13 A 5 A 14 C 6 B 15 D 7 A 16 A 8 B 17 D 9 D 18 D Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b S b Đ c S c S d Đ d S 2 a Đ 4 a Đ b S b S c Đ c Đ d Đ d S Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 -3 4 4 2 12 5 6 3 5,6 6 69